Cập nhập ngày : 01/08/2023 bởi
Thẻ thanh toán Techcombank với nhiều loại thẻ và tính năng khác nhau đang được đông đảo khách hàng quan tâm và sử dụng. Vậy bạn đã biết loại thẻ này chưa và biểu phí của chúng như thế chưa. Bài viết dưới đây chiasevaytien.com sẽ giúp bạn tìm hiểu về Biểu phí thẻ thanh toán Techcombank
Ngân hàng Techcombank tên đầy đủ là Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam (Mã giao dịch : TCB) . Techcombank là ngân hàng đầu tiên tại Việt Nam được thương mại cổ phần. Ngân hàng được thành lập vào năm 1993 với số vốn ban đầu 20 tỷ đồng.
Với sự vươn lên không ngừng hiện nay Techcombank đang là một trong những ngân hàng hàng đầu Việt Nam , với quy mô mở rộng trên khắp các tỉnh thành của cả nước Với 1 trụ sở chính, 2 văn phòng đại diện và 314 điểm giao dịch tại 45 tỉnh thành trên cả nước. Không chỉ đáp ứng về nhu cầu giao dịch thông thường mà ngân hàng còn luôn chú trọng đến bảo mật thông tin tài chính của khách hàng
Thẻ thanh toán là một loại thẻ có khả năng chi trả , dùng để thanh toán quẹt thẻ tại các quầy , cửa hàng hoặc thanh toán mua sắm online. Thẻ có thể do các ngân hàng , hoặc các công ty tài chính phát hành dưới dạng quà tặng hoặc thẻ sử dụng dịch vụ
Biểu phí thẻ thanh toán Techcombank
Dự vào chức năng của từng thẻ mà thẻ thanh toán được chia thành 3 loại rõ ràng
Thẻ ghi nợ hay còn được gọi là thẻ Debit Card. Được làm từ chất liệu bằng nhựa và là loại thẻ ATM do các ngân hàng phát hành. Điểm đặc biệt có thẻ ghi nợ đó là bạn phải nạp tiền vào thẻ ghi nợ bạn mới có thể tiêu hay thanh toán hay rút tiền được. Mỗi thẻ ghi nợ chỉ được gắn với duy nhất một tài khoản. Số tiền thanh toán phải nhỏ hơn số tiền có trong thẻ tối thiểu 50 nghìn đồng. Ngoài chức năng thanh toán ra, thẻ ghi nợ vẫn có đầy đủ cách chức năng của một chiếc thẻ ATM bình thường như chuyển khoản, rút tiền, in sao kê,..
Có 2 loại thẻ ghi nợ đó thẻ là thẻ ghi nợ nội địa(thẻ ATM) thẻ này chỉ có phạm vi sử dụng trong nước . Thẻ thứ hai đó là thẻ ghi nợ quốc tế (Visa Debit và Master Debit) có thể chi tiêu ở nước ngoài
Xem thêm : Đáo hạn thẻ tín dụng là gì ? Quy trình đáo hạn như thế nào
Thẻ tín dụng tên tiếng anh là “Credit card” là hình thức hỗ trợ người sử dụng trong việc chi tiêu thanh toán mà không cần phải dùng đến tiền mặt. Bên ngân hàng họ sẽ cấp trước cho bạn một hạn mức là số tiền trong thẻ và đến ngày quy định bạn phải hoàn trả số tiền đã tiêu vào lại trong thẻ đó.
Đối với thẻ tín dụng cũng có 2 loại thẻ đó là thẻ tín dụng nội địa chỉ có thẻ chi tiêu trong nước , thẻ tín dụng quốc tế(Visa Credit và Master Credit) có thể chi tiêu ở nước ngoài
Xem thêm : Lãi suất tiền gửi Techcombank mới nhất tháng 5/2020
Thẻ Prepaid Card đây là loại thẻ khá mới và thường được các Công ty lớn có trung tâm mua sắm riêng hay các Doanh nghiệp dịch vụ lớn phát hành cho các khách hàng. Thẻ này thường là quà tặng từ các doanh nghiệp dành cho các khách hàng thân thiết. Ví dụ như khi bạn mua sắm tại Lotte Center thì bạn có thể dùng thẻ trả trước (thẻ thành viên) do Lotte phát để mua đồ .Sau đó mới đến trung tâm thanh toán để thanh toán số tiền đã tiêu trong thẻ và tích điểm.
Hiện nay thẻ thanh toán Techcombank đang phát hành các loại thẻ sau
Để giúp khách hàng dễ dàng theo dõi về biểu phí ngân hàng Techcombank chúng tôi sẽ chi Biểu phí thanh toán Techcombank thành 2 loại biểu phí đó là biểu phí thanh toán nội địa và biểu phí thanh toán quốc tế
Dịch vụ | Techcombank Visa Classic | Techcombank Visa Gold | Techcombank Visa Priority |
---|---|---|---|
Phí phát hành thẻ lần đầu (*) | 90.000 đồng | 150.000 đồng | 150.000 đồng |
Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv....) (Áp dụng trong các trường hợp không phải phát hành lần đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn) | 100.000 đồng | 100.000 đồng | 100.000 đồng |
Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ)** | 90.000 đồng/năm | 200.000 đồng/năm | 200.000 đồng/năm |
Phí cấp lại PIN (miễn phí với PIN điện tử) | 30.000 đồng/lần | 30.000 đồng/lần | 30.000 đồng/lần |
Phí rút tiền mặt tại ATM TECHCOMBANK | |||
Đối với thẻ không phát hành theo gói | 2.000 đồng/giao dịch | 2.000 đồng/giao dịch | 2.000 đồng/giao dịch |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương | 1.000 đồng/giao dịch | 1.000 đồng/giao dịch | 1.000 đồng/giao dịch |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương | Miễn phí | ||
Phí rút tiền mặt tại ATM Ngân hàng khác | |||
Tại Việt Nam | 9.900 đồng/giao dịch | 9.900 đồng/giao dịch | 9.900 đồng/giao dịch |
Ngoài Việt Nam | 4%*giá trị giao dịch, | 4%*giá trị giao dịch, | 4%*giá trị giao dịch, |
tối thiểu 50.000VND | tối thiểu 50.000VND | tối thiểu 50.000VND | |
Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ *** | 2.39%*số tiền giao dịch | 2.39%*số tiền giao dịch | 2.39%*số tiền giao dịch |
Phí xử lý giao dịch *** | 1.1%*số tiền giao dịch | 1.1%*số tiền giao dịch | 1.1%*số tiền giao dịch |
Biểu phí thẻ thanh toán Techcombank Quốc tế cập nhập tháng 5/2020
Dịch vụ | Techcombank F@stAccess Priority | Techcombank F@stAccess Priority |
---|---|---|
Phí phát hành thẻ lần đầu (*) | 90.000 đồng | 90.000 đồng |
Phí phát hành lại thẻ (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv....) | 100.000 đồng/thẻ | 100.000 đồng/thẻ |
Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ)** | 60.000 đồng/năm | 60.000 đồng/năm |
Phí cấp lại PIN (miễn phí với PIN điện tử) | 30.000 đồng/lần | 30.000 đồng/lần |
Phí rút tiền tại ATM của Techcombank | ||
Đối với thẻ không phát hành theo gói | 2.000 đồng/giao dịch | 2.000 đồng/giao dịch |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương | 1.000 đồng/giao dịch | 1.000 đồng/giao dịch |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương | Miễn phí | Miễn phí |
Phí rút tiền tại ATM Ngân hàng khác | 3.000 đồng/giao dịch | 3.000 đồng/giao dịch |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua ATM Techcombank | 10.000 đồng/giao dịch | 10.000 đồng/giao dịch |
Biểu phí thẻ thanh toán nội địa Tecombank Cập nhập tháng 5/2020
Trên đây là những thông tin liên quan đến biểu phí thẻ tín dụng Techcombank, Để xem chi tiết các bạn có thể vào đây
Xem thêm :
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !