Giá vàng 9999, SJC, 24K, PNJ hôm nay bao nhiêu 1 chỉ ngày 11/12/2024

Cập nhập ngày : 11/12/2024 bởi Mai Xuân Tiến

Trong tình hình đại dịch diễn biến ngày càng phức tạp ảnh hưởng tới quá trình hoạt động sản xuất nói riêng và nền kinh tế nói chung. Chính vì thế giá vàng đã có những biến động liên tục trong thời gian qua. Việc cập nhật giá vàng liên tục có ý nghĩa rất lớn đặc biệt với các nhà đầu tư. Vậy giá vàng 9999 ngày hôm nay bao nhiêu một chỉ sẽ được cập nhật chi tiết qua bài viết dưới đây.

Giá vàng 9999, SJC, 24K, PNJ hôm nay bao nhiêu 1 chỉ ngày 11/12/2024

Cập nhập vào lúc

STT Tỉnh Thành Loại(VNĐ/lượng) Công ty Giá vàng Hôm nay (11/12/2024) Giá vàng Hôm qua (10/12/2024)
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
1 Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L SJC
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ SJC
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% SJC
Hồ Chí Minh SJC PNJ 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Hồ Chí Minh PNJ PNJ 84.600.000 800K 85.800.000 900K 83.800.000 84.900.000
Hồ Chí Minh DOJI DOJI 84.600.000 2M 87.100.000 2M 83.100.000 85.600.000
Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG SJC
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ SJC
Hồ Chí Minh PNJ
Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Hồ Chí Minh Vàng SJC 5 chỉ SJC 84.600.000 1M 87.120.000 2M 83.600.000 85.620.000
Hồ Chí Minh Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ SJC 84.600.000 1M 87.130.000 2M 83.600.000 85.630.000
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ, 0.3 chỉ SJC 84.300.000 800K 85.900.000 1M 83.500.000 84.900.000
Hồ Chí Minh Nữ trang 99,99% SJC 84.200.000 800K 85.400.000 1M 83.400.000 84.400.000
Hồ Chí Minh Nữ trang 99% SJC 81.554.455 990K 84.554.455 990K 80.564.356 83.564.356
Hồ Chí Minh Nữ trang 75% SJC 61.206.405 750K 64.206.405 750K 60.456.330 63.456.330
Hồ Chí Minh Nữ trang 68% SJC 55.227.807 680K 58.227.807 680K 54.547.739 57.547.739
Hồ Chí Minh Nữ trang 61% SJC 49.249.209 610K 52.249.209 610K 48.639.148 51.639.148
Hồ Chí Minh Nữ trang 58,3% SJC 46.943.179 583K 49.943.179 583K 46.360.121 49.360.121
Hồ Chí Minh Nữ trang 41,7% SJC 32.765.361 417K 35.765.361 417K 32.348.319 35.348.319
2 Đà Nẵng Đà Nẵng Vàng SJC SJC
Đà Nẵng SJC PNJ 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Đà Nẵng PNJ PNJ 84.600.000 800K 85.800.000 900K 83.800.000 84.900.000
Đà Nẵng DOJI DOJI 84.600.000 2M 87.100.000 2M 83.100.000 85.600.000
Đà Nẵng PNJ
3 Nha Trang Nha Trang Vàng SJC SJC
Nha Trang Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
4 Huế Huế Vàng SJC SJC
Huế Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
5 Hạ Long Hạ Long Vàng SJC SJC
Hạ Long Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
6 Long Xuyên Long Xuyên Vàng SJC SJC
7 Cà Mau Cà Mau Vàng SJC SJC
Cà Mau Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
8 Bình Phước Bình Phước Vàng SJC SJC
9 Biên Hòa Biên Hòa Vàng SJC SJC
Biên Hòa Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
10 Miền Tây Miền Tây Vàng SJC SJC
Miền Tây PNJ PNJ 84.600.000 800K 85.800.000 900K 83.800.000 84.900.000
Miền Tây SJC PNJ 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Miền Tây PNJ
Miền Tây Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
11 Quãng Ngãi Quãng Ngãi Vàng SJC SJC
12 Bạc Liêu Bạc Liêu Vàng SJC SJC
Bạc Liêu Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
13 Quy Nhơn Quy Nhơn Vàng SJC SJC
14 Phan Rang Phan Rang Vàng SJC SJC
15 Quảng Nam Quảng Nam Vàng SJC SJC
16 Hà Nội Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 btmc
Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 btmc
Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC btmc 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG btmc
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 btmc 83.850.000 1M 85.750.000 1M 82.850.000 84.750.000
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 btmc 83.750.000 1M 85.650.000 1M 82.750.000 84.650.000
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 btmc
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 btmc
Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN btmc
Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL btmc
Hà Nội SJC PNJ 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Hà Nội PNJ PNJ 84.600.000 800K 85.800.000 900K 83.800.000 84.900.000
Hà Nội DOJI DOJI 84.600.000 2M 87.100.000 2M 83.100.000 85.600.000
Hà Nội 24K Phú Quý
Hà Nội SJC Phú Quý
Hà Nội SJN Phú Quý
Hà Nội NPQ Phú Quý
Hà Nội TPQ Phú Quý
Hà Nội CNG Phú Quý
Hà Nội 999 Phú Quý
Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC btmc
Hà Nội PNJ
Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG BẢO TÍN MINH CHÂU btmc 84.430.000 1M 85.930.000 1M 83.430.000 84.930.000
Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN BẢO TÍN MINH CHÂU btmc 84.430.000 1M 85.930.000 1M 83.430.000 84.930.000
Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL BẢO TÍN MINH CHÂU btmc 84.430.000 1M 85.930.000 1M 83.430.000 84.930.000
17 Tỉnh Thành Khác Giá vàng nữ trang Nữ trang 18K PNJ
Giá vàng nữ trang Nữ trang 24K PNJ
Giá vàng nữ trang Nữ trang 14K PNJ
Giá vàng nữ trang Nữ trang 10K PNJ
Vàng 750 (18K) PNJ PNJ 6.213.000 23K 6.353.000 23K 6.190.000 6.330.000
Vàng 750 (18K) PNJ Cần thơ PNJ 6.273.000 60K 6.413.000 60K 6.213.000 6.353.000
Vàng 750 (18K) PNJ Hà Nội PNJ 6.273.000 60K 6.413.000 60K 6.213.000 6.353.000
Vàng 750 (18K) PNJ Đà Nẵng PNJ 6.273.000 60K 6.413.000 60K 6.213.000 6.353.000
Vàng 750 (18K) PNJ Tây nguyên PNJ 6.273.000 60K 6.413.000 60K 6.213.000 6.353.000
Vàng 750 (18K) PNJ Đông Nam Bộ PNJ 6.273.000 60K 6.413.000 60K 6.213.000 6.353.000
Vàng 18K DOJI DOJI
Vàng 18K SJC (Vàng nữ trang 75%) DOJI
Giá vàng nữ trang PNJ
Tây Nguyên PNJ PNJ 84.600.000 800K 85.800.000 900K 83.800.000 84.900.000
Tây Nguyên SJC PNJ 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Đông Nam Bộ PNJ PNJ 84.600.000 800K 85.800.000 900K 83.800.000 84.900.000
Đông Nam Bộ SJC PNJ 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Vàng 999.0 phi SJC Phú Quý
Vàng miếng SJC Phú Quý 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Nhẫn tròn Phú Quý 999.9 Phú Quý 84.500.000 800K 85.900.000 1M 83.700.000 84.900.000
Giá vàng nữ trang Vàng 333 (8K) PNJ 26.900.000 260K 28.300.000 260K 26.640.000 28.040.000
Giá vàng nữ trang Vàng nữ trang 999 PNJ 84.420.000 800K 85.220.000 800K 83.620.000 84.420.000
Giá vàng nữ trang Vàng 375 (9K) PNJ 30.740.000 300K 32.140.000 300K 30.440.000 31.840.000
Giá vàng nữ trang Vàng 416 (10K) PNJ 34.240.000 340K 35.640.000 340K 33.900.000 35.300.000
Giá vàng nữ trang Vàng 585 (14K) PNJ 48.650.000 470K 50.050.000 470K 48.180.000 49.580.000
Giá vàng nữ trang Vàng 610 (14.6K) PNJ 50.780.000 480K 52.180.000 480K 50.300.000 51.700.000
Giá vàng nữ trang Vàng 650 (15.6K) PNJ 54.200.000 520K 55.600.000 520K 53.680.000 55.080.000
Giá vàng nữ trang Vàng 680 (16.3K) PNJ 56.750.000 540K 58.150.000 540K 56.210.000 57.610.000
Giá vàng nữ trang Vàng 750 (18K) PNJ 62.730.000 600K 64.130.000 600K 62.130.000 63.530.000
Giá vàng nữ trang Vàng 916 (22K) PNJ 77.740.000 740K 78.240.000 740K 77.000.000 77.500.000
Giá vàng nữ trang Vàng nữ trang 99 PNJ 83.550.000 790K 84.550.000 790K 82.760.000 83.760.000
Giá vàng nữ trang Vàng nữ trang 999.9 PNJ 84.500.000 800K 85.300.000 800K 83.700.000 84.500.000
Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 PNJ 84.600.000 800K 85.800.000 900K 83.800.000 84.900.000
Phú Quý 1 Lượng 999.9 Phú Quý 84.500.000 800K 85.900.000 1M 83.700.000 84.900.000
Phú quý 1 lượng 99.9 Phú Quý 84.400.000 800K 85.800.000 1M 83.600.000 84.800.000
Vàng trang sức 999.9 Phú Quý 83.800.000 1M 85.600.000 900K 82.700.000 84.700.000
Miền Bắc Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Hải Phòng Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Miền Trung Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Quảng Ngãi Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 84.600.000 1M 87.100.000 2M 83.600.000 85.600.000
Vàng trang sức 999 Phú Quý 83.700.000 1M 85.500.000 900K 82.600.000 84.600.000
Vàng trang sức 99 Phú Quý 82.962.000 1M 84.744.000 891K 81.873.000 83.853.000
Vàng trang sức 98 Phú Quý 82.124.000 1M 83.888.000 882K 81.046.000 83.006.000
Vàng 999.9 phi SJC Phú Quý
18 Cần Thơ Cần Thơ DOJI DOJI 84.600.000 2M 87.100.000 2M 83.100.000 85.600.000

Biểu đồ giá vàng 9999, SJC, 24K, PNJ hôm nay ngày 11/12/2024

Phần 1
Vàng 9999 là loại vàng gì?

Vàng 9999 còn có tên gọi khác là vàng 24K. Ngoài ra, trong dân gian Việt Nam, vàng 9999 còn có tên gọi quen thuộc như vàng ta, vàng 10 tuổi, vàng nguyên chất. Đây là loại vàng sở hữu đặc điểm nổi bật như độ tinh khiết cao, chứa hàm lượng vàng lên tới 99,99%.

Tính chất nổi bật của vàng 9999 là có ánh kim đậm, độ mềm nhất định nên không được ưa chuộng sử dụng để chế tác trang sức. Thông thường các giao dịch mua bán vàng 9999 thường được sử dụng cho mục đích tặng hoặc đầu tư, tích trữ nhằm sinh ra lợi nhuận.

Vàng 9999 là loại vàng gì

Vàng 9999 thường được lưu hành trên thị trường sau khi chế tác thành các loại như: Vàng miếng, vàng trang sức (kiềng, nhẫn, vòng cổ, vòng tay)… Đối với trang sức vàng 9999, hầu hết đều được thiết kế dạng trơn hoặc ít họa tiết.

Phần 2
So sánh vàng 9999 với một số loại vàng khác trên thị trường

Bên cạnh vàng 9999 vẫn còn khá nhiều loại vàng khác nhau trên thị trường, điều này khiến không ít khách hàng cảm thấy khó khăn trong việc phân biệt để chọn mua đúng sản phẩm. Để phân biệt vàng 9999 với các loại vàng khác, các bạn hãy tham khảo thông tin sau:

Phân biệt vàng 9999 với vàng Tây

Vàng 9999 có độ tinh khiết gần như tuyệt đối lên tới 99,99%.

Vàng Tây không phải là vàng nguyên chất mà có chứa thêm thành phần kim loại khác. Các loại vàng Tây đang được lưu hành trên thị trường bao gồm Vàng 18K, 16K, 14K, 10K, 9K, 8K…

Phân biệt vàng 9999 với vàng trắng

Vàng 9999 có màu vàng đậm, giá đắt hơn.

Vàng trắng được tạo nên từ vàng nguyên chất và các kim loại màu trắng chính vì thế thường có màu trắng và sử dụng làm đồ trang sức.

Phân biệt vàng 9999 với vàng Ý

Vàng Ý là loại vàng có nguồn gốc từ Italia, là sự kết hợp giữa bạc nguyên chất với kim loại cứng khác, có giá trị thẩm mỹ cao thường được sử dụng làm trang sức.

Vàng 9999 thì khác hoàn toàn về bản chất cũng như màu sắc, thường dùng để giao dịch và đầu tư.

Vàng Ý

Ảnh Vàng Ý (Minh họa)

Phần 3
Bảng giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Dưới đây là bảng giá  vàng 9999 chi tiết nhất mà bạn có thể tham khảo 

Bảng giá vàng SJC 9999 tại một số tỉnh thành

Loại vàng theo khu vực Giá mua Giá bán
Giá trị giao dịch vàng trên thế giới: 1,806.005 USD/ounce
SJC HCM 61.100 61.800
24k nhẫn 0.5c HCM 52.200 53.000
24k nhẫn 1c-5c HCM 52.200 52.900
SJC Long Xuyên 67.850 68.750
SJC Hà Nội 67.850 68.750
SJC Quảng Ngãi 67.850 68.750
SJC Đà Nẵng 67.850 68.750
SJC Cà Mau 67.850 68.750
SJC Miền Tây 67.850 68.750
SJC Biên Hòa 67.850 68.750
SJC Bạc Liêu 67.850 68.750
SJC Nha Trang 67.850 68.750
SJC Hạ Long 67.850 68.750
SJC Bình Phước 67.850 68.750
SJC Quy Nhơn 67.850 68.750
SJC Quảng Nam 67.850 68.750
SJC Phan Rang 67.850 68.750
SJC Huế 67.850 68.750

Bảng giá vàng SJC 9999 tại một số ngân hàng

Loại vàng theo ngân hàng Giá mua Giá bán
Ngân hàng SCB 67.600 68.400
Ngân hàng SHB 67.850 68.750
Ngân hàng Sacombank 67.850 68.750
Ngân hàng MSB 67.850 68.750
Ngân hàng Vietinbank Gold 67.850 68.750

Bảng giá vàng SJC 9999 tại một số tổ chức doanh nghiệp

Loại vàng Mua vào Bán ra
PNJ 1L 52,500 53,050
Ngọc Hải SJC Tân Hiệp 61.000 61.800
Ngọc Hải SJC Long An 61.000 61.800
Ngọc Hải SJC HCM 61.000 61.800

Bảng giá vàng Doji 9999

Loại vàng Giá mua Giá bán
Doji 24k nhẫn HTV 5.205 5,280
Doji AVPL/HN 54,750 55,150
Doji AVPL/HCM 54,750 55,150
Doji AVPL/CT 54,750 55,150
Doji AVPL/ĐN 54,750 55,200

Lưu ý: Bảng giá vàng 9999 trên được tính dựa trên đơn vị đo lường: Nghìn đồng (VND)/lượng. Để chính xác giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ, khách hàng phải quy đổi đơn vị từ Lượng ra Chỉ.

Phần 4
Cách quy đổi đơn vị vàng

Thị trường vàng Việt Nam quy định các đơn vị vàng được tính theo phân, chỉ và lượng (cây). Khách hàng có thể tham khảo cách quy đổi vàng cụ thể như sau:

  • 1 Lượng vàng = 1 Cây vàng = 10 Chỉ vàng.
  • 1 Chỉ = 10 Phân.
  • 1 Lượng = 37,5 Gram.
  • 1 Chỉ = 3,75 Gram.
  • 1 Kg vàng = 26 Cây và 6 Chỉ vàng.

Ví dụ: Dựa trên bảng giá vàng chi tiết ở trên,  đơn vị 1 lượng vàng 9999 chính là giá của 1 cây vàng 9999. Ví dụ như bạn mua vàng SJC 9999 với giá 54.900 triệu đồng/lượng. Nếu tính giá mua 1 chỉ vàng SJC 9999 thì như sau: 54.900/10 = 5.490, tương đương 5.490.000 VNĐ/chỉ vàng.

Như vậy thông qua công thức chuyển đổi nêu trên, mọi khách hàng đều có thể tự tính toán giá vàng 9999 hôm nay bao tiền 1 chỉ bởi các đơn vị vàng đều có sự tương quan lẫn nhau.

Phần 5
Lưu ý khi giao dịch vàng 9999

Hiện nay việc giao dịch vàng 9999 để đầu tư là một trong những xu hướng của nhiều người bởi đây là phương thức đầu tư sinh lời an toàn. Tuy nhiên nhiều người chỉ đầu tư vàng theo đám đông dẫn tới rủi ro. Để đầu tư vàng hiệu quả, các nhà đầu tư cần lưu ý những điều sau:

- Vàng có độ tuổi càng lớn thì có giá trị càng cao và ngược lại. 

  • Vàng 10k - Tỷ lệ vàng khoảng 40%: 4 tuổi.
  • Vàng 14k - Tỷ lệ vàng khoảng 58%: 6 tuổi.
  • Vàng 18k - Tỷ lệ vàng khoảng 75%: 7,5 tuổi.
  • Vàng 24k - Tỷ lệ vàng khoảng 99,9%: 10 tuổi

Chính vì thế khi quyết định đầu tư vàng , tích trữ thì nên mua loại vàng 9999 ( vàng 24K).

- Không nên giao dịch mua bán vàng tại những thời điểm nhạy cảm, có nhiều biến động. Chỉ nên đầu tư vàng trong thời gian giá vàng ở mức bình ổn nhất, không có quá nhiều sự thay đổi.

- Để tránh trường hợp lừa đảo khi giao dịch vàng như mua phải vàng nhỏ tươi hoặc làm giả trọng lượng, khách hàng nên mua vàng ở những tổ chức uy tín như PNJ, Doji, SJC, Phú Quý….

- Khi mua bán vàng cần yêu cầu các bên giao dịch cung cấp đầy đủ giấy tờ, hóa đơn, nguồn gốc vàng, giấy tờ đảm bảo chất lượng…

Phần 6
Một số nguyên tắc trong giao dịch vàng

Khi tham gia giao dịch vàng thì nhà đầu tư cần nắm được những điều sau để tránh rủi ro cũng như đạt được lợi nhuận cao nhất

Nguyên nhân khiến giá vàng biến động

Vàng là một trong những phương thức giao dịch có mặt rất lâu trên thị trường, và để lại một vị thế nhất định trong giới tài chính. Nhưng bản thân vàng chỉ phản ứng với một số lượng giới hạn các chất xúc tác mà thôi. Mỗi chất xúc tác này tác động đến tâm lý, khối lượng và cường độ xu hướng bao gồm:

  • Tăng trưởng và suy thoái
  • Tham lam và sợ hãi
  • Cung và cầu

Mặc dù đem lại lợi nhuận lớn nhưng các nhà đầu tư vàng sẽ phải đối mặt với rủi ro cao khi họ giao dịch vàng, rất nhiều phản ứng theo các chiều hướng khác nhau tạo ra hành động giả. Sự kết hợp của các lực lượng này luôn hiện hữu trên thị trường thế giới.

Nắm bắt được tâm lý đám đông trên thị trường 

Vàng luôn là chủ đề thu hút được sự quan tâm được nhiều người. Chính vì vậy, để đầu tư hiệu quả bạn cần hiểu được đám đông. Có những người chơi dài hạn, họ hiếm khi xuất hiện, cũng ít quan tâm tới xu hướng ngắn. Ngoài ra, còn có những người bán lẻ, đó là phần lớn của thị trường, tâm lý đám đông cũng xuất phát từ họ.

Thông thường vàng thường được mua nhiều nhất vào những tháng đầu năm đó là những tháng mà giá vàng có xu hướng tăng lên. Những nhà đầu tư có kinh nghiệm thường cho rằng nên mua vàng trong tháng một, và hãy chốt trước tháng hai, tháng ba sẽ là tháng xấu nhất khi giao dịch vàng, không nên giao dịch trong khoảng thời gian này.

Tuy nhiên người mua cũng không nên nghe theo xu hướng đám đông dẫn tới mua vội vàng và bán cũng vội vàng khi giá vàng  chưa lên tới đỉnh cũng chưa phải đáy. Hãy học cách kiểm soát bản thân mình trước khi bước vào thị trường, đó là yếu tố để thành công.

Nắm rõ những thông tin trong  biểu đồ Vàng dài hạn

Khi đã xác định đầu tư vàng thì bạn nên dành thời gian để nghiên cứu biểu đồ vàng, bắt đầu từ thời điểm bạn tham gia, hãy xem xét kỹ giá vàng trong vòng tối thiểu 5 năm về trước. Khi xem biểu đồ giá giá vàng nên chú ý tới những điểm đỉnh - đáy, thời gian tạo đỉnh - đáy để có cái nhìn tổng quan nhất về thị trường.

Ngoài tìm hiểu biểu đồ của những năm gần thời điểm hiện tại, bạn có thể tìm hiểm tại những giai đoạn khủng hoảng thế giới. Từ đó, đặt mình vào tình huống khi ở thời điểm đó, mình sẽ làm gì.

Bắt đầu đầu tư vàng từ những bước nhỏ nhất

Trước khi đầu tư vào các quỹ đầu cơ, đầu tư vào ETF… thì hãy tập đầu tư cá nhân và nghiên cứu vào những điều sau

  • Nguyên nhân khiến thị trường vàng biến động.
  • Luôn theo dõi giá vàng hàng ngày.
  • Tìm hiểu về cách phân tích phân tích biểu đồ ngắn hạn và dài hạn.
  • Lựa chọn những tổ chức uy tín để giao dịch.

Trên đây là thông tin chi tiết về giá vàng 9999 ngày hôm nay bao nhiêu một chỉ. Hy vọng bài viết trên giúp bạn cập nhật giá vàng 9999 kịp thời nhất từ đó có kế hoạch giao dịch vàng đạt được lợi nhuận cao.

Bài viết liên quan

Chia sẻ : facebook
1
Để Lại Phản Hồi Bình Luận/Đánh Giá
3.6 7 lượt đánh giá
avatar

    Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !