Cập nhập ngày : 11/12/2024 bởi Mai Xuân Tiến
Trong tình hình đại dịch diễn biến ngày càng phức tạp ảnh hưởng tới quá trình hoạt động sản xuất nói riêng và nền kinh tế nói chung. Chính vì thế giá vàng đã có những biến động liên tục trong thời gian qua. Việc cập nhật giá vàng liên tục có ý nghĩa rất lớn đặc biệt với các nhà đầu tư. Vậy giá vàng 9999 ngày hôm nay bao nhiêu một chỉ sẽ được cập nhật chi tiết qua bài viết dưới đây.
Cập nhập vào lúc
STT | Tỉnh Thành | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Giá vàng Hôm nay (11/12/2024) | Giá vàng Hôm qua (10/12/2024) | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Giá mua | Giá bán | Giá mua | Giá bán | ||||
1 | Hồ Chí Minh | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L | SJC | ||||
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | ||||||
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | ||||||
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | ||||||
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | ||||||
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | ||||||
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | ||||||
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | ||||||
Hồ Chí Minh SJC | PNJ | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Hồ Chí Minh PNJ | PNJ | 84.600.000 800K | 85.800.000 900K | 83.800.000 | 84.900.000 | ||
Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 84.600.000 2M | 87.100.000 2M | 83.100.000 | 85.600.000 | ||
Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | ||||||
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | ||||||
Hồ Chí Minh | PNJ | ||||||
Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | SJC | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Hồ Chí Minh Vàng SJC 5 chỉ | SJC | 84.600.000 1M | 87.120.000 2M | 83.600.000 | 85.620.000 | ||
Hồ Chí Minh Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | SJC | 84.600.000 1M | 87.130.000 2M | 83.600.000 | 85.630.000 | ||
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | SJC | 84.300.000 800K | 85.900.000 1M | 83.500.000 | 84.900.000 | ||
Hồ Chí Minh Nữ trang 99,99% | SJC | 84.200.000 800K | 85.400.000 1M | 83.400.000 | 84.400.000 | ||
Hồ Chí Minh Nữ trang 99% | SJC | 81.554.455 990K | 84.554.455 990K | 80.564.356 | 83.564.356 | ||
Hồ Chí Minh Nữ trang 75% | SJC | 61.206.405 750K | 64.206.405 750K | 60.456.330 | 63.456.330 | ||
Hồ Chí Minh Nữ trang 68% | SJC | 55.227.807 680K | 58.227.807 680K | 54.547.739 | 57.547.739 | ||
Hồ Chí Minh Nữ trang 61% | SJC | 49.249.209 610K | 52.249.209 610K | 48.639.148 | 51.639.148 | ||
Hồ Chí Minh Nữ trang 58,3% | SJC | 46.943.179 583K | 49.943.179 583K | 46.360.121 | 49.360.121 | ||
Hồ Chí Minh Nữ trang 41,7% | SJC | 32.765.361 417K | 35.765.361 417K | 32.348.319 | 35.348.319 | ||
2 | Đà Nẵng | Đà Nẵng Vàng SJC | SJC | ||||
Đà Nẵng SJC | PNJ | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Đà Nẵng PNJ | PNJ | 84.600.000 800K | 85.800.000 900K | 83.800.000 | 84.900.000 | ||
Đà Nẵng DOJI | DOJI | 84.600.000 2M | 87.100.000 2M | 83.100.000 | 85.600.000 | ||
Đà Nẵng | PNJ | ||||||
3 | Nha Trang | Nha Trang Vàng SJC | SJC | ||||
Nha Trang Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | SJC | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
4 | Huế | Huế Vàng SJC | SJC | ||||
Huế Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | SJC | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
5 | Hạ Long | Hạ Long Vàng SJC | SJC | ||||
Hạ Long Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | SJC | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
6 | Long Xuyên | Long Xuyên Vàng SJC | SJC | ||||
7 | Cà Mau | Cà Mau Vàng SJC | SJC | ||||
Cà Mau Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | SJC | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
8 | Bình Phước | Bình Phước Vàng SJC | SJC | ||||
9 | Biên Hòa | Biên Hòa Vàng SJC | SJC | ||||
Biên Hòa Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | SJC | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
10 | Miền Tây | Miền Tây Vàng SJC | SJC | ||||
Miền Tây PNJ | PNJ | 84.600.000 800K | 85.800.000 900K | 83.800.000 | 84.900.000 | ||
Miền Tây SJC | PNJ | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Miền Tây | PNJ | ||||||
Miền Tây Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | SJC | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
11 | Quãng Ngãi | Quãng Ngãi Vàng SJC | SJC | ||||
12 | Bạc Liêu | Bạc Liêu Vàng SJC | SJC | ||||
Bạc Liêu Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | SJC | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
13 | Quy Nhơn | Quy Nhơn Vàng SJC | SJC | ||||
14 | Phan Rang | Phan Rang Vàng SJC | SJC | ||||
15 | Quảng Nam | Quảng Nam Vàng SJC | SJC | ||||
16 | Hà Nội | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | btmc | ||||
Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | btmc | ||||||
Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | btmc | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | btmc | ||||||
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | btmc | 83.850.000 1M | 85.750.000 1M | 82.850.000 | 84.750.000 | ||
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | btmc | 83.750.000 1M | 85.650.000 1M | 82.750.000 | 84.650.000 | ||
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | btmc | ||||||
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | btmc | ||||||
Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | btmc | ||||||
Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | btmc | ||||||
Hà Nội SJC | PNJ | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Hà Nội PNJ | PNJ | 84.600.000 800K | 85.800.000 900K | 83.800.000 | 84.900.000 | ||
Hà Nội DOJI | DOJI | 84.600.000 2M | 87.100.000 2M | 83.100.000 | 85.600.000 | ||
Hà Nội 24K | Phú Quý | ||||||
Hà Nội SJC | Phú Quý | ||||||
Hà Nội SJN | Phú Quý | ||||||
Hà Nội NPQ | Phú Quý | ||||||
Hà Nội TPQ | Phú Quý | ||||||
Hà Nội CNG | Phú Quý | ||||||
Hà Nội 999 | Phú Quý | ||||||
Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | btmc | ||||||
Hà Nội | PNJ | ||||||
Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG BẢO TÍN MINH CHÂU | btmc | 84.430.000 1M | 85.930.000 1M | 83.430.000 | 84.930.000 | ||
Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN BẢO TÍN MINH CHÂU | btmc | 84.430.000 1M | 85.930.000 1M | 83.430.000 | 84.930.000 | ||
Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL BẢO TÍN MINH CHÂU | btmc | 84.430.000 1M | 85.930.000 1M | 83.430.000 | 84.930.000 | ||
17 | Tỉnh Thành Khác | Giá vàng nữ trang Nữ trang 18K | PNJ | ||||
Giá vàng nữ trang Nữ trang 24K | PNJ | ||||||
Giá vàng nữ trang Nữ trang 14K | PNJ | ||||||
Giá vàng nữ trang Nữ trang 10K | PNJ | ||||||
Vàng 750 (18K) PNJ | PNJ | 6.213.000 23K | 6.353.000 23K | 6.190.000 | 6.330.000 | ||
Vàng 750 (18K) PNJ Cần thơ | PNJ | 6.273.000 60K | 6.413.000 60K | 6.213.000 | 6.353.000 | ||
Vàng 750 (18K) PNJ Hà Nội | PNJ | 6.273.000 60K | 6.413.000 60K | 6.213.000 | 6.353.000 | ||
Vàng 750 (18K) PNJ Đà Nẵng | PNJ | 6.273.000 60K | 6.413.000 60K | 6.213.000 | 6.353.000 | ||
Vàng 750 (18K) PNJ Tây nguyên | PNJ | 6.273.000 60K | 6.413.000 60K | 6.213.000 | 6.353.000 | ||
Vàng 750 (18K) PNJ Đông Nam Bộ | PNJ | 6.273.000 60K | 6.413.000 60K | 6.213.000 | 6.353.000 | ||
Vàng 18K DOJI | DOJI | ||||||
Vàng 18K SJC (Vàng nữ trang 75%) | DOJI | ||||||
Giá vàng nữ trang | PNJ | ||||||
Tây Nguyên PNJ | PNJ | 84.600.000 800K | 85.800.000 900K | 83.800.000 | 84.900.000 | ||
Tây Nguyên SJC | PNJ | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Đông Nam Bộ PNJ | PNJ | 84.600.000 800K | 85.800.000 900K | 83.800.000 | 84.900.000 | ||
Đông Nam Bộ SJC | PNJ | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Vàng 999.0 phi SJC | Phú Quý | ||||||
Vàng miếng SJC | Phú Quý | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Nhẫn tròn Phú Quý 999.9 | Phú Quý | 84.500.000 800K | 85.900.000 1M | 83.700.000 | 84.900.000 | ||
Giá vàng nữ trang Vàng 333 (8K) | PNJ | 26.900.000 260K | 28.300.000 260K | 26.640.000 | 28.040.000 | ||
Giá vàng nữ trang Vàng nữ trang 999 | PNJ | 84.420.000 800K | 85.220.000 800K | 83.620.000 | 84.420.000 | ||
Giá vàng nữ trang Vàng 375 (9K) | PNJ | 30.740.000 300K | 32.140.000 300K | 30.440.000 | 31.840.000 | ||
Giá vàng nữ trang Vàng 416 (10K) | PNJ | 34.240.000 340K | 35.640.000 340K | 33.900.000 | 35.300.000 | ||
Giá vàng nữ trang Vàng 585 (14K) | PNJ | 48.650.000 470K | 50.050.000 470K | 48.180.000 | 49.580.000 | ||
Giá vàng nữ trang Vàng 610 (14.6K) | PNJ | 50.780.000 480K | 52.180.000 480K | 50.300.000 | 51.700.000 | ||
Giá vàng nữ trang Vàng 650 (15.6K) | PNJ | 54.200.000 520K | 55.600.000 520K | 53.680.000 | 55.080.000 | ||
Giá vàng nữ trang Vàng 680 (16.3K) | PNJ | 56.750.000 540K | 58.150.000 540K | 56.210.000 | 57.610.000 | ||
Giá vàng nữ trang Vàng 750 (18K) | PNJ | 62.730.000 600K | 64.130.000 600K | 62.130.000 | 63.530.000 | ||
Giá vàng nữ trang Vàng 916 (22K) | PNJ | 77.740.000 740K | 78.240.000 740K | 77.000.000 | 77.500.000 | ||
Giá vàng nữ trang Vàng nữ trang 99 | PNJ | 83.550.000 790K | 84.550.000 790K | 82.760.000 | 83.760.000 | ||
Giá vàng nữ trang Vàng nữ trang 999.9 | PNJ | 84.500.000 800K | 85.300.000 800K | 83.700.000 | 84.500.000 | ||
Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | PNJ | 84.600.000 800K | 85.800.000 900K | 83.800.000 | 84.900.000 | ||
Phú Quý 1 Lượng 999.9 | Phú Quý | 84.500.000 800K | 85.900.000 1M | 83.700.000 | 84.900.000 | ||
Phú quý 1 lượng 99.9 | Phú Quý | 84.400.000 800K | 85.800.000 1M | 83.600.000 | 84.800.000 | ||
Vàng trang sức 999.9 | Phú Quý | 83.800.000 1M | 85.600.000 900K | 82.700.000 | 84.700.000 | ||
Miền Bắc Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | SJC | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Hải Phòng Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | SJC | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Miền Trung Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | SJC | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Quảng Ngãi Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | SJC | 84.600.000 1M | 87.100.000 2M | 83.600.000 | 85.600.000 | ||
Vàng trang sức 999 | Phú Quý | 83.700.000 1M | 85.500.000 900K | 82.600.000 | 84.600.000 | ||
Vàng trang sức 99 | Phú Quý | 82.962.000 1M | 84.744.000 891K | 81.873.000 | 83.853.000 | ||
Vàng trang sức 98 | Phú Quý | 82.124.000 1M | 83.888.000 882K | 81.046.000 | 83.006.000 | ||
Vàng 999.9 phi SJC | Phú Quý | ||||||
18 | Cần Thơ | Cần Thơ DOJI | DOJI | 84.600.000 2M | 87.100.000 2M | 83.100.000 | 85.600.000 |
Vàng 9999 còn có tên gọi khác là vàng 24K. Ngoài ra, trong dân gian Việt Nam, vàng 9999 còn có tên gọi quen thuộc như vàng ta, vàng 10 tuổi, vàng nguyên chất. Đây là loại vàng sở hữu đặc điểm nổi bật như độ tinh khiết cao, chứa hàm lượng vàng lên tới 99,99%.
Tính chất nổi bật của vàng 9999 là có ánh kim đậm, độ mềm nhất định nên không được ưa chuộng sử dụng để chế tác trang sức. Thông thường các giao dịch mua bán vàng 9999 thường được sử dụng cho mục đích tặng hoặc đầu tư, tích trữ nhằm sinh ra lợi nhuận.
Vàng 9999 thường được lưu hành trên thị trường sau khi chế tác thành các loại như: Vàng miếng, vàng trang sức (kiềng, nhẫn, vòng cổ, vòng tay)… Đối với trang sức vàng 9999, hầu hết đều được thiết kế dạng trơn hoặc ít họa tiết.
Bên cạnh vàng 9999 vẫn còn khá nhiều loại vàng khác nhau trên thị trường, điều này khiến không ít khách hàng cảm thấy khó khăn trong việc phân biệt để chọn mua đúng sản phẩm. Để phân biệt vàng 9999 với các loại vàng khác, các bạn hãy tham khảo thông tin sau:
Vàng 9999 có độ tinh khiết gần như tuyệt đối lên tới 99,99%.
Vàng Tây không phải là vàng nguyên chất mà có chứa thêm thành phần kim loại khác. Các loại vàng Tây đang được lưu hành trên thị trường bao gồm Vàng 18K, 16K, 14K, 10K, 9K, 8K…
Vàng 9999 có màu vàng đậm, giá đắt hơn.
Vàng trắng được tạo nên từ vàng nguyên chất và các kim loại màu trắng chính vì thế thường có màu trắng và sử dụng làm đồ trang sức.
Vàng Ý là loại vàng có nguồn gốc từ Italia, là sự kết hợp giữa bạc nguyên chất với kim loại cứng khác, có giá trị thẩm mỹ cao thường được sử dụng làm trang sức.
Vàng 9999 thì khác hoàn toàn về bản chất cũng như màu sắc, thường dùng để giao dịch và đầu tư.
Ảnh Vàng Ý (Minh họa)
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 chi tiết nhất mà bạn có thể tham khảo
Loại vàng theo khu vực | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Giá trị giao dịch vàng trên thế giới: 1,806.005 USD/ounce | ||
SJC HCM | 61.100 | 61.800 |
24k nhẫn 0.5c HCM | 52.200 | 53.000 |
24k nhẫn 1c-5c HCM | 52.200 | 52.900 |
SJC Long Xuyên | 67.850 | 68.750 |
SJC Hà Nội | 67.850 | 68.750 |
SJC Quảng Ngãi | 67.850 | 68.750 |
SJC Đà Nẵng | 67.850 | 68.750 |
SJC Cà Mau | 67.850 | 68.750 |
SJC Miền Tây | 67.850 | 68.750 |
SJC Biên Hòa | 67.850 | 68.750 |
SJC Bạc Liêu | 67.850 | 68.750 |
SJC Nha Trang | 67.850 | 68.750 |
SJC Hạ Long | 67.850 | 68.750 |
SJC Bình Phước | 67.850 | 68.750 |
SJC Quy Nhơn | 67.850 | 68.750 |
SJC Quảng Nam | 67.850 | 68.750 |
SJC Phan Rang | 67.850 | 68.750 |
SJC Huế | 67.850 | 68.750 |
Loại vàng theo ngân hàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Ngân hàng SCB | 67.600 | 68.400 |
Ngân hàng SHB | 67.850 | 68.750 |
Ngân hàng Sacombank | 67.850 | 68.750 |
Ngân hàng MSB | 67.850 | 68.750 |
Ngân hàng Vietinbank Gold | 67.850 | 68.750 |
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
PNJ 1L | 52,500 | 53,050 |
Ngọc Hải SJC Tân Hiệp | 61.000 | 61.800 |
Ngọc Hải SJC Long An | 61.000 | 61.800 |
Ngọc Hải SJC HCM | 61.000 | 61.800 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Doji 24k nhẫn HTV | 5.205 | 5,280 |
Doji AVPL/HN | 54,750 | 55,150 |
Doji AVPL/HCM | 54,750 | 55,150 |
Doji AVPL/CT | 54,750 | 55,150 |
Doji AVPL/ĐN | 54,750 | 55,200 |
Lưu ý: Bảng giá vàng 9999 trên được tính dựa trên đơn vị đo lường: Nghìn đồng (VND)/lượng. Để chính xác giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ, khách hàng phải quy đổi đơn vị từ Lượng ra Chỉ.
Thị trường vàng Việt Nam quy định các đơn vị vàng được tính theo phân, chỉ và lượng (cây). Khách hàng có thể tham khảo cách quy đổi vàng cụ thể như sau:
Ví dụ: Dựa trên bảng giá vàng chi tiết ở trên, đơn vị 1 lượng vàng 9999 chính là giá của 1 cây vàng 9999. Ví dụ như bạn mua vàng SJC 9999 với giá 54.900 triệu đồng/lượng. Nếu tính giá mua 1 chỉ vàng SJC 9999 thì như sau: 54.900/10 = 5.490, tương đương 5.490.000 VNĐ/chỉ vàng.
Như vậy thông qua công thức chuyển đổi nêu trên, mọi khách hàng đều có thể tự tính toán giá vàng 9999 hôm nay bao tiền 1 chỉ bởi các đơn vị vàng đều có sự tương quan lẫn nhau.
Hiện nay việc giao dịch vàng 9999 để đầu tư là một trong những xu hướng của nhiều người bởi đây là phương thức đầu tư sinh lời an toàn. Tuy nhiên nhiều người chỉ đầu tư vàng theo đám đông dẫn tới rủi ro. Để đầu tư vàng hiệu quả, các nhà đầu tư cần lưu ý những điều sau:
- Vàng có độ tuổi càng lớn thì có giá trị càng cao và ngược lại.
Chính vì thế khi quyết định đầu tư vàng , tích trữ thì nên mua loại vàng 9999 ( vàng 24K).
- Không nên giao dịch mua bán vàng tại những thời điểm nhạy cảm, có nhiều biến động. Chỉ nên đầu tư vàng trong thời gian giá vàng ở mức bình ổn nhất, không có quá nhiều sự thay đổi.
- Để tránh trường hợp lừa đảo khi giao dịch vàng như mua phải vàng nhỏ tươi hoặc làm giả trọng lượng, khách hàng nên mua vàng ở những tổ chức uy tín như PNJ, Doji, SJC, Phú Quý….
- Khi mua bán vàng cần yêu cầu các bên giao dịch cung cấp đầy đủ giấy tờ, hóa đơn, nguồn gốc vàng, giấy tờ đảm bảo chất lượng…
Khi tham gia giao dịch vàng thì nhà đầu tư cần nắm được những điều sau để tránh rủi ro cũng như đạt được lợi nhuận cao nhất
Vàng là một trong những phương thức giao dịch có mặt rất lâu trên thị trường, và để lại một vị thế nhất định trong giới tài chính. Nhưng bản thân vàng chỉ phản ứng với một số lượng giới hạn các chất xúc tác mà thôi. Mỗi chất xúc tác này tác động đến tâm lý, khối lượng và cường độ xu hướng bao gồm:
Mặc dù đem lại lợi nhuận lớn nhưng các nhà đầu tư vàng sẽ phải đối mặt với rủi ro cao khi họ giao dịch vàng, rất nhiều phản ứng theo các chiều hướng khác nhau tạo ra hành động giả. Sự kết hợp của các lực lượng này luôn hiện hữu trên thị trường thế giới.
Vàng luôn là chủ đề thu hút được sự quan tâm được nhiều người. Chính vì vậy, để đầu tư hiệu quả bạn cần hiểu được đám đông. Có những người chơi dài hạn, họ hiếm khi xuất hiện, cũng ít quan tâm tới xu hướng ngắn. Ngoài ra, còn có những người bán lẻ, đó là phần lớn của thị trường, tâm lý đám đông cũng xuất phát từ họ.
Thông thường vàng thường được mua nhiều nhất vào những tháng đầu năm đó là những tháng mà giá vàng có xu hướng tăng lên. Những nhà đầu tư có kinh nghiệm thường cho rằng nên mua vàng trong tháng một, và hãy chốt trước tháng hai, tháng ba sẽ là tháng xấu nhất khi giao dịch vàng, không nên giao dịch trong khoảng thời gian này.
Tuy nhiên người mua cũng không nên nghe theo xu hướng đám đông dẫn tới mua vội vàng và bán cũng vội vàng khi giá vàng chưa lên tới đỉnh cũng chưa phải đáy. Hãy học cách kiểm soát bản thân mình trước khi bước vào thị trường, đó là yếu tố để thành công.
Khi đã xác định đầu tư vàng thì bạn nên dành thời gian để nghiên cứu biểu đồ vàng, bắt đầu từ thời điểm bạn tham gia, hãy xem xét kỹ giá vàng trong vòng tối thiểu 5 năm về trước. Khi xem biểu đồ giá giá vàng nên chú ý tới những điểm đỉnh - đáy, thời gian tạo đỉnh - đáy để có cái nhìn tổng quan nhất về thị trường.
Ngoài tìm hiểu biểu đồ của những năm gần thời điểm hiện tại, bạn có thể tìm hiểm tại những giai đoạn khủng hoảng thế giới. Từ đó, đặt mình vào tình huống khi ở thời điểm đó, mình sẽ làm gì.
Trước khi đầu tư vào các quỹ đầu cơ, đầu tư vào ETF… thì hãy tập đầu tư cá nhân và nghiên cứu vào những điều sau
Trên đây là thông tin chi tiết về giá vàng 9999 ngày hôm nay bao nhiêu một chỉ. Hy vọng bài viết trên giúp bạn cập nhật giá vàng 9999 kịp thời nhất từ đó có kế hoạch giao dịch vàng đạt được lợi nhuận cao.
Bài viết liên quan
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !