Cập nhập ngày : 11/12/2024 bởi
Đồng nhân dân tệ là đồng tiền lưu hành chính của Trung Quốc, có ký hiệu là ¥ và tên giao dịch quốc tế CNY ( China Yuan). Đồng tiền này rất phổ biến tại Việt Nam, bởi có rất nhiều người thường xuyên đi du lịch hoặc làm việc tại Trung Quôc nên rất quan tâm đến tỷ giá tiền Nhân dân Tệ. Trong bài viết này, Chiasevaytien.com sẽ cập nhập mới nhất tỷ giá 100 nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt
100 Nhân dân tệ Trung Quốc
Tỷ giá tiền nhân dân tệ Trung Quốc tại thị trường Việt Nam biến động hàng ngày, tính đến thời điểm tại ngày 11/12/2024 Tỷ giá 1 nhân dân tệ bằng bao tiền Việt Nam đang được ngân hàng nhà nước niên yết đó kaf
1 CNY = 3.502,06 VND (Tương đương với một nhân dân tệ Trung Quốc bằng Ba nghìn năm trăm linh hai phẩy sáu Việt Nam Đồng)
Dựa vào tỷ giá 1 nhân dân tệ quy đổi ra tiền Việt chúng ta dễ dàng tính được 100 nhân dân tệ Trung Quốc sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt, công thức áp dụng
Tiền CNY = Tỷ giá tiền CNY/VNĐ x số tiền cần đổi
Chúng ta có kết quả
100 Tệ = 350.206 VNĐ (Tương đương với 100 nhân dân tệ Trung Quốc bằng Ba trăm năm mươi nghìn hai trăm linh sáu Việt Nam Đồng)
Bên cạnh đó bạn cũng có thể dễ dàng tính 10 tệ, 1000 tệ, 10.000 tệ, 100.000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, Dưới đây là bảng chi tiết
CNY | VND |
---|---|
1 CNY | 3.502,06 |
10 CNY | 35.020,60 |
100 CNY | 350.206 |
1.000 CNY | 3.502.060 |
2.000 CNY | 7.004.120 |
5.000 CNY | 17.510.300 |
10.000 CNY (1 Vạn tệ) | 35.020.600 |
100.000 CND (10 vạn tệ) | 350.206.000 |
Cập nhật tỷ giá tiền nhân dân Tệ Trung Quốc ngày 11/12/2024
Để kiểm tra và cập nhập tỷ giá tiền nhân dân tệ Trung Quốc khá đơn giản. Bạn không cần phải đến trực tiếp các quầy ngân hàng trên toàn quốc mà chỉ cần sử dụng công cụ tìm kiếm Google để tra cứu tỷ giá tiền nhân dân tệ qua các bước sau
Bước 1 : Truy cập vào địa chỉ Google.com bằng trình duyệt : Chrome, CocCoc, Firefox
Bước 2 : Gõ từ khoá tìm kiếm "1000 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam". Và kết quả sẽ được hiển thị ngay phía bên dưới cho bạn cùng với biểu đồ biến động của đồng tiền nhân dân tệ
Lưu ý:
Dưới đây là bảng tỷ giá đổi tiền nhân dân tệ Trung Quốc sang tiền Việt tại các ngân hàng Việt Nam (Cập nhập mới nhất : ngày 11/12/2024)
Ngân hàng | Mua (VNĐ) | Mua chuyển khoản | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Eximbank | 3.422 | 3.579 | ||
HDBank | 3.426 | 3.623 | ||
Indovina | 3.468 | 3.769 | ||
Kiên Long | ||||
LPBank | 3.349 | |||
MSB | 3.371 | 3.371 | 3.626 | 3.626 |
MB | 3.457 | 3.577 | 3.577 | |
OCB | 3.645 | |||
OceanBank | 3.349 | |||
PublicBank | 3.436 | 3.597 | ||
Sacombank | 3.465 | 3.550 | ||
Saigonbank | 3.423 | |||
SHB | 3.461 | 3.556 | ||
Techcombank | 3.358 | 3.600 | ||
TPB | 3.550 | |||
Vietcombank | 3.410 | 3.445 | 3.555 |
Bảng giá 100 CNY to VNĐ ngày 11/12/2024
Hiện nay có 3 loại tiền Trung Quốc đang lưu hành đó là
Các tờ tiền giấy của Trung Quốc đều được in hình ảnh 2 mặt trước và sau. Ví dụ đồng 5 NDT lại được in hình Núi Thái Sơn (di sản Thế Giới được được UNESCO công nhận từ năm 1987) hoặc đồng 1 Nhân dân tệ được in hình Tam Đàn Ấn Nguyệt (Chiết Giang – Trung Quốc)
Như chúng ta đã biêt, Trung Quốc là quốc gia có công nghệ làm giả cực kỳ tinh vi, mọi món hàng trên thế giới Trung Quóc đều có thể làm giả được. Vậy nên ngay cả tiền tệ của nước này cũng có thể làm giả rất giống y hết. Để nhận biết được đồng nhân dân tệ giả hay thận thì bạn có thể thực hiện theo những hướng dẫn dưới đây
Vừa rồi là cập nhập mới nhất 100 nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao tiền Việt, ngoài ra bạn cũng có thể xem các thông tin về tỷ giá ngoại tệ khác dưới đây
Bài viết liên quan
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !