Cập nhập ngày : 21/11/2024 bởi
Cập nhập tỷ giá tiền Đô La Mỹ kịp thời đúng lúc sẽ giúp bạn có thể mua bán đồng tiền Đô với mức giá tốt nhất. Vậy nên trong bài viết này, Chiasevaytien.com sẽ cung cấp cho bạn thông tin về 1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt trong ngày 21/11/2024
Việc cung cấp thông tin về 1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt là rất cần thiết đối với những khách hàng có nhu cầu sử dụng tiền Đô La Mỹ để thực hiện giao dịch. Vậy nên, Chiasevaytien.com chúng tôi luôn cập nhập tỷ giá tiền Đô La Mỹ nhanh nhất và chính xác nhất đến với khách hàng
Theo cập nhập tỷ giá tiền Đô La Mỹ ngày 21/11/2024, thì tỷ giá tiền Đô được niên yết tại ngân hàng Việt Nam là
1 USD = 25.419 Đồng
Từ đó ta dễ dàng tính toán được được 1 Triệu Đô La Mỹ Bằng bao nhiêu tiền Việt
1 Triệu USD = 25.419.000.000 VND (1 triệu Đô bằng Hai mươi lăm tỷ bốn trăm mười chín triệu Việt Nam Đồng)
Bên cạnh, việc tính toán 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt thì bạn cũng có thể biết được 5 triệu, 10 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt thông qua bảng thống kê dưới đây
Tiền Đô la (Đơn vị: USD) | Tiền Việt Nam (Đơn vị: VND) |
---|---|
1 Triệu USD | 25.419.000.000 VNĐ |
2 Triệu USD | 50.838.000.000 VNĐ |
5 Triệu USD | 127.095.000.000 VNĐ |
10 Triệu USD | 254.190.000.000 VNĐ |
20 Triệu USD | 508.380.000.000 VNĐ |
50 Triệu USD | 1.270.950.000.000 VNĐ |
100 Triệu USD | 2.541.900.000.000 VNĐ |
500 Triệu USD | 12.709.500.000.000 VNĐ |
1 Triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt cập nhập ngay 21/11/2024
Tuỳ vào từng ngân hàng cũng như từng thời điểm mà tỷ giá tiền Đô La Mỹ tại các ngân hàng sẽ thay đổi. Vậy nên để có thể mua hoặc bán tiền Đô La Mỹ với giá hợp lý nhất bạn cần phải thường xuyên cập nhập tỷ giá tiền Đô tại các ngân hàng
Trong ngày 21/11/2024, đồng tiền Đô được bán ra với mức giá trung bình 1 USD = 25.419 Đồng. Dưới đây là cập nhập tỷ giá mua và bán của đồng Đô La Mỹ tại các ngân hàng Việt Nam
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Agribank | 25.200 | 25.204 | 25.504 | |
Bảo Việt | 25.240 | 25.260 | 25.500 | |
BIDV | 25.210 | 25.210 | 25.504 | |
CBBank | 25.180 | 25.210 | 25.504 | |
Đông Á | 25.250 | 25.250 | 25.499 | 25.499 |
Eximbank | 25.200 | 25.230 | 25.504 | |
GPBank | 25.200 | 25.230 | 25.504 | |
HDBank | 25.200 | 25.220 | 25.504 | |
Hong Leong | 25.236 | 25.256 | 25.504 | |
HSBC | 25.311 | 25.311 | 25.504 | 25.504 |
Indovina | 25.190 | 25.230 | 25.500 | |
Kiên Long | 25.240 | 25.270 | 25.504 | |
LPBank | 25.215 | 25.215 | 25.504 | |
MSB | 25.230 | 25.235 | 25.504 | 25.504 |
MB | 25.220 | 25.230 | 25.504 | 25.504 |
Nam Á | 25.148 | 25.198 | 25.504 | |
NCB | 25.020 | 25.225 | 25.504 | 25.504 |
OCB | 25.235 | 25.285 | 25.499 | 25.499 |
OceanBank | 25.215 | 25.215 | 25.504 | |
PGBank | 25.180 | 25.220 | 25.504 | |
PublicBank | 25.165 | 25.200 | 25.504 | 25.504 |
PVcomBank | 24.770 | 24.780 | 25.150 | |
Sacombank | 25.230 | 25.230 | 25.504 | 25.504 |
Saigonbank | 25.180 | 25.210 | 25.499 | |
SCB | 25.150 | 25.190 | 25.500 | 25.500 |
SeABank | 25.200 | 25.200 | 25.504 | 25.504 |
SHB | 25.200 | 25.504 | ||
Techcombank | 25.225 | 25.258 | 25.504 | |
TPB | 24.390 | 24.430 | 24.870 | |
UOB | 25.150 | 25.200 | 25.504 | |
VIB | 25.140 | 25.200 | 25.504 | 25.504 |
VietABank | 25.200 | 25.250 | 25.504 | |
VietBank | 25.170 | 25.200 | 25.499 | |
VietCapitalBank | 25.190 | 25.210 | 25.504 | |
Vietcombank | 25.170 | 25.200 | 25.504 | |
VietinBank | 25.090 | 25.499 | ||
VPBank | 25.198 | 25.218 | 25.504 |
Tỷ giá tiền Đô La Mỹ tại ngân hàng Việt Nam ngày 21/11/2024
Đồng đô la mỹ (ký hiệu : $, mã : USD) có tên gọi khách hàng đồng Mỹ Kim có tên tiếng anh là United States Dollar được viết tắt mà USD, đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Hiện nay, việc phát hành tiền Đô La Mỹ được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục dự trữ liên bang
Đồng đô la Mỹ thông thường được chia ra thành 100 cent, (ký hiệu ¢). Đồng Cent là loại tiền kim loại hiện nay các đồng Cent được lưu hành đó là 1¢ (penny), 5¢ (nickel), 10¢ (dime), 25¢ (quarter), 50¢ (nửa đô la, không thịnh hành) và $1 (không thịnh hành)
Đồng đô la Mỹ là đồng tiền được sử dụng phổ biến nhất trên khắp thế giới. Ngoài Mỹ cũng có một số quốc gia sử dụng đồng Đô La Mỹ làm đồng tiền lưu hành chính thức có thể kể đến như : Đảo Somoa, Ecuador, Guam, Micronesia, Palau ...
Hiện nay, đồng Đô la Mỹ được lưu hành dưới 2 loại tiền đó là tiền xu và tiền giấy, các mệnh giá của tiền xu và tiền giấy đó là
Tuỳ vào từng chính sách của từng ngân hàng mà tỷ giá mua, bán đồng đô la Mỹ tại các ngân hàng có sự chênh lệch nhẹ. Vậy nên khi muốn giao dịch đồng đô la Mỹ thì bạn nên tham khảo và so sánh tỷ giá tại các ngân hàng trước khi thực hiện giao dịch
Bên cạnh đó bạn cũng nên lựa chọn các ngân hàng lớn có uy tín để đảo bảo yếu tố về mặt pháp lý, cũng như được cấp phép mua hoặc đổi ngoại tệ. Ngoài ra hầu hết các ngân hàng đều khuyến khích khách hàng mua bán ngoại tệ bằng hình thức chuyển khoản, thay vì mua bán tiền mặt
Vậy nên hầu hết hình thức mua bán chuyển khoản đều có mức giá ưu đãi hơn so với mua bán tiền mặt. Đây cũng là cơ sở để bạn có thể mua vào với giá hợp lý và bán ra với mức giá cao
Tỳ giá tiền Đô La Mỹ sẽ thay đổi theo từng thời điểm, cũng như tình hình kinh tế của Mỹ. Nếu bạn muốn bán đồng Đô La Mỹ bạn cần phải cập nhập tình hình kinh tế thế giới cũng như theo sát tỷ giá Đồng USD tại các ngân hàng để có thể bán với mức giá cao nhất
Vừa rồi là những thông tin về 1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt. Ngoài ra bạn cũng có thể xem các bài viết khách hàng tỷ giá ngoại tệ
Bài viết liên quan
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !