Cập nhập ngày : 04/12/2024 bởi
Đồng Đô La Mỹ là đồng tiền mạnh nhất thế giới hiện nay . Có rất nhiều người thắc mắc "1 Đô La Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt", trong bài viết này Chiasevaytien.com sẽ giúp các bạn trả lời câu hỏi trên
Đồng Đô la mỹ hay được gọi là Mỹ Kim có ký hiệu là USD (Tiếng Anh : United States Dollar), hay chúng ta thường gọi với tên "Đô La" đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Hòa Kỳ( Mỹ). Ký hiệu của đồng tiền Đô la Mỹ là $
Nước Mỹ là một trong một số quốc gia dùng đơn vị tiền tệ gọi là đô la. Một vài quốc gia dùng đô la Mỹ làm đơn vị tiền tệ chính thức, và nhiều quốc gia khác cho phép dùng nó trong thực tế (nhưng không chính thức)
1 Đồng đô la Mỹ sẽ bằng 100 cent (Ký hiệu của đồng Cent là ¢) . Đồng Cent là loại tiền kim loại hiện nay các đồng Cent được lưu hành đó là 1¢ (penny), 5¢ (nickel), 10¢ (dime), 25¢ (quarter), 50¢ (nửa đô la, không thịnh hành) và $1 (không thịnh hành)
Đô La Mỹ là đồng tiền được sử dụng tại 21 quốc gia sau đây: Đảo Somoa thuộc Mỹ, Quần đảo Virgin thuộc Anh, Ecuador, Guam, Micronesia, Palau, Puerto Rico, Quần đảo Turk và Caicos, Hoa Kỳ, Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, Zimbabwe, Các đảo xa thuộc Hoa Kỳ, Ca-ri-bê Hà Lan, Diego Garcia, Haiti, Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương, Quần đảo Marshall, Quần đảo Bắc Mariana, Panama, El Salvador, Timor-Leste. Tính đến nay Đồng Đô la mỹ là đồng tiền đứng đầu các loại tiền trên thế giới xếp sau đó là Đồng Euro, Đồng Yên Nhật, Đồng Bảng Anh
Theo cập nhập tỷ giá mới nhất ngày 04/12/2024 trên trang vn.exchange-rates.org (Trang website chuyên thông kê tỷ giá ), thì chúng ta có
1 đô la Mỹ (USD)= 25.404 đồng Việt Nam (VNĐ) Hay 1$ = 25.404VNĐ
Bằng chữ : Một Đô La Mỹ bằng Hai mươi lăm nghìn bốn trăm linh bốn Việt Nam Đồng tiền Việt
Tương tự chúng ta có những quy đổi cho các mệnh giá khác của đồng Đô La Mỹ
Hiện nãy Đô la Mỹ đều đang lưu hành hai loại tiền song song đó là Tiền Giấy và tiền kim loại
Đối với đồng tiền kìm loại , thì các mệnh giá tiền Đô La mỹ còn lưu hành đó là : 1¢ , 5¢ , 10¢ , 25¢ , 50¢ và $1
Đồng Đô la Mỹ bằng kim loại
Hiện nay các loại tiền giấy đang được sử dụng phổ biến đó là $1 , $2 , $5 , $10 , $20 , $50 và $100
Đồng tiền Đô la Mỹ bằng giấy
Ngày nay tiền của Hoa Kỳ là đồng đô la và được in thành các mệnh giá $1, $2, $5, $10, $20, $50, và $100. Tuy nhiên cũng có thời gian tiền Hoa Kỳ gồm có năm loại có mệnh giá lớn hơn. Tiền mệnh giá cao thịnh hành vào thời điểm chúng được Chính phủ Hoa Kỳ phát hành lần đầu tiên vào năm 1861. Các tờ $500, $1.000, và $5.000 có giá trị sinh lời được phát hành vào năm 1861, và tờ chứng nhận $10.000 vàng ra đời năm 1865. Có nhiều kiểu mẫu các tờ mệnh giá cao.
Cập nhập mới nhất từ 20 ngân hàng lớn nhất Việt Nam có hỗ trợ giao dịch Đô là Mỹ về các giao dịch mua vào bán ra của các ngân hàng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Agribank | 25.180 | 25.193 | 25.473 | |
Bảo Việt | 25.210 | 25.230 | 25.470 | |
BIDV | 25.173 | 25.173 | 25.473 | |
CBBank | 25.140 | 25.170 | 25.473 | |
Đông Á | 25.250 | 25.250 | 25.473 | 25.473 |
Eximbank | 25.170 | 25.200 | 25.473 | |
GPBank | 25.160 | 25.190 | 25.473 | |
HDBank | 25.170 | 25.200 | 25.473 | |
Hong Leong | 25.146 | 25.166 | 25.454 | |
HSBC | 25.278 | 25.278 | 25.473 | 25.473 |
Indovina | 25.160 | 25.210 | 25.470 | |
Kiên Long | 25.200 | 25.230 | 25.473 | |
LPBank | 25.185 | 25.185 | 25.473 | |
MSB | 25.141 | 25.206 | 25.473 | 25.473 |
MB | 25.205 | 25.220 | 25.473 | 25.473 |
Nam Á | 25.141 | 25.191 | 25.472 | |
NCB | 24.990 | 25.190 | 25.473 | 25.473 |
OCB | 25.225 | 25.275 | 25.473 | 25.473 |
OceanBank | 25.185 | 25.185 | 25.473 | |
PGBank | 25.155 | 25.195 | 25.473 | |
PublicBank | 25.135 | 25.170 | 25.473 | 25.473 |
PVcomBank | 24.770 | 24.780 | 25.150 | |
Sacombank | 25.337 | 25.337 | 25.473 | 25.473 |
Saigonbank | 25.150 | 25.180 | 25.473 | |
SCB | 25.110 | 25.160 | 25.470 | 25.470 |
SeABank | 25.180 | 25.180 | 25.473 | 25.473 |
SHB | 25.165 | 25.484 | ||
Techcombank | 25.207 | 25.240 | 25.473 | |
TPB | 24.390 | 24.430 | 24.870 | |
UOB | 25.120 | 25.170 | 25.473 | |
VIB | 25.120 | 25.180 | 25.473 | 25.473 |
VietABank | 25.180 | 25.230 | 25.473 | |
VietBank | 25.150 | 25.180 | 25.473 | |
VietCapitalBank | 25.155 | 25.175 | 25.473 | |
Vietcombank | 25.170 | 25.200 | 25.509 | |
VietinBank | 25.075 | 25.473 | ||
VPBank | 25.183 | 25.203 | 25.473 |
Bảng Tỷ giá Đô La Mỹ ($) Cập nhập ngày 04/12/2024
Dựa vào bảng tỷ giá trên chúng ta có thể thấy rằng
+ Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Đô la Mỹ ($) với giá thấp nhất là: 1 USD = 22.950 VND
+ Ngân hàng VietCapitalBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ ($) với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.090 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô la Mỹ ($) với giá cao nhất là: 1 USD = 23.140 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ ($) với giá cao nhất là: 1 USD = 23.140 VND
+ Ngân hàng ACB, Đông Á, VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ ($) với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.270 VND
+ Ngân hàng ACB, Đông Á đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ ($) với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.270 VND
+ Ngân hàng Sacombank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ ($) với giá cao nhất là: 1 USD = 23.306 VND
+ Ngân hàng ABBank, MB, SeABank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ ($) với giá cao nhất là: 1 USD = 23.290 VND
Vừa rồi là những thông tin liên quan đến câu hỏi 1 Đô La Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt. Dưới đây là những bài viết được quan tâm nhất
Bài viết được xem nhiều nhất
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !