Cập nhập ngày : 11/12/2024 bởi
Bạn là người kinh doanh, bạn đang muốn đi du học tại Anh, hoặc muốn làm việc tại Tại, Chắc chắn điều bạn rất quan tâm đó là tỷ giá tiền Bảng Anh như thế nào đúng không . Để bạn tiện Theo dõi thì trong bài viết này chúng giúp bạn tìm hiểu về đồng bảng Anh cũng như trả lời câu hỏi "1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền Việt"
Bảng Anh (tiếng Anh: Pound, ký hiệu £, mã ISO: GBP) là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland cùng các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa. Một bảng Anh gồm 100 xu (pence hoặc penny).
Đồng bảng Anh được xem là đồng tiền lâu đời nhất vẫn được sử dụng đến ngày nay và được sử dụng ở một số quốc gia thuộc khối liên minh EU. Đồng bảng Anh là cũng đồng tiền rất phổ biến chỉ sau đồng Đô la Mỹ và Euro . Đồng Bảng Anh đứng thứ tư về khối lượng giao dịch trên toàn cầu chỉ sau Đô La Mỹ , Đồng Euro
Nếu bạn là người kinh doanh , hoặc thương mua hàng nước ngoài đặc biệt mua các hàng hóa ở Anh, hay bạn đang chuẩn bị du học hoặc sang bên Anh làm việc thì sẽ rất quan tâm đến đồng Bảng Anh đúng không nào. Và Chắc chắn bạn sẽ luôn thắc mắc "1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền Việt" . Nếu xét về giá trị đồng tiền thì chúng ta dễ dàng thấy rằng Giá trị bảng Anh rất cao , và nếu quy đổi ra tiền Việt thì sẽ cao hơn so với đồng đô la Mỹ hay Đồng Euro.
Vậy "1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt". Đồng bảng Anh cũng giống như những đồng tiền khác sẽ có những biết động về tỷ giá dựa trên những thay đổi của thị trường và tình hình kinh tế thế giới. Trong tháng 12/2024 này thì tỷ giá đồng bảng Anh quy đổi tiền Việt Đó là
1 Bảng Anh = 32.412 VNĐ (Tức là Ba mươi hai nghìn bốn trăm mười hai Việt Nam Đồng)
1 GBP = 32.412 VND
Từ đây chúng ta cũng dễ dàng tính được "100 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt " dựa vào bảng quy đổi GBP to VND dưới đây
Tiền Bảng Anh (Đơn vị : GBP) GBP | Tiền Việt Nam (Đơn vị: VND) |
---|---|
1 GBP | 32.412 |
5 GBP | 162.060 |
10 GBP | 324.120 |
50 GBP | 1.620.600 |
100 GBP | 3.241.200 |
200 GBP | 6.482.400 |
500 GBP | 16.206.000 |
1.000 GBP | 32.412.000 |
5.000 GBP | 162.060.000 |
10.000 GBP | 324.120.000 |
50.000 GBP | 1.620.600.000 |
100.000 GBP | 3.241.200.000 |
1.000.000 GBP | 32.412.000.000 |
Bảng cập nhập tỷ giá Bảng Anh quy đổi ra Tiền Việt (Tháng 12/2024)
Ngoài ra để cập nhập tình hình thay đổi tỷ giá của đồng bảng Anh , thì bạn cũng có thể xem ngay dưới đây. Xem biến động trong tuần qua của đồng bảng Anh như thế nào
06/08/20 | Thứ Năm | 1 GBP = VND 30,365 |
05/08/20 | Thứ Tư | 1 GBP = VND 30,321 |
04/08/20 | Thứ Ba | 1 GBP = VND 30,216 |
03/08/20 | Thứ Hai | 1 GBP = VND 30,213 |
02/08/20 | Chủ Nhật | 1 GBP = VND 30,522 |
31/07/20 | Thứ Sáu | 1 GBP = VND 30,526 |
30/07/20 | Thứ Năm | 1 GBP = VND 30,096 |
Cập nhập bảng thay đổi tỷ giá đồng bảng Anh trong tuần qua (Ngày 11/12/2024)
Xem thêm : 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt , Chuyển đổi 1 man to VND
Ngoài việc tra tỷ giá Bảng Anh qua Website Chiasevaytien.com băng cách search trên Google từ khóa "1 GBP to VND chiasevaytien.com" thì bạn cũng có thể sử dụng những cách sau :
Sử dụng Google để tra cứu tỷ giá đồng bảng Anh
Bạn truy cập vào Google và nhập từ khóa 1 GBP to VNĐ, bạn sẽ nhanh chóng nhận được kết quả của google trả về
Tra cứu tỷ giá đồng bảng Anh tại vn.Exchange-rate.org nhanh nhất và chính xác nhất
Bước 1 : truy cập vào trang vn.exchange-rates.org tại đây
Bước 2 : Chọn số tiền cần tra cứu và nhấp chuyển vào chuyển đổi. Sau 1 Giấy kết quả tra cứu của bạn đã được hiển thị ra
Xem thêm : 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt , Chuyển đổi Won to VND
Hiện nay có rất nhiều ngân hàng Hỗ trợ khách hàng chuyển đổi bảng Anh sang tiền Việt Dưới đây là tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng trong tháng 12/2024
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Agribank | 31.704,00 | 31.831,00 | 32.797,00 | |
Bảo Việt | 31.949,00 | 32.746,00 | ||
BIDV | 31.982,00 | 32.056,00 | 32.915,00 | |
CBBank | 31.903,00 | 32.921,00 | ||
Đông Á | 31.830,00 | 31.980,00 | 32.770,00 | 32.770,00 |
Eximbank | 31.854,00 | 31.918,00 | 32.999,00 | |
GPBank | 31.980,00 | |||
HDBank | 31.906,00 | 31.994,00 | 32.829,00 | |
Hong Leong | 31.634,00 | 31.884,00 | 32.930,00 | |
HSBC | 31.518,00 | 31.819,00 | 32.833,00 | 32.833,00 |
Indovina | 31.667,00 | 32.006,00 | 32.941,00 | |
Kiên Long | 31.868,00 | 32.826,00 | ||
LPBank | 32.250,00 | |||
MSB | 32.019,00 | 32.019,00 | 32.890,00 | 32.960,00 |
MB | 31.839,00 | 31.939,00 | 32.917,00 | 32.917,00 |
Nam Á | 31.628,00 | 31.953,00 | 32.939,00 | |
NCB | 31.838,00 | 31.958,00 | 32.878,00 | 32.978,00 |
OCB | 31.887,00 | 32.037,00 | 32.808,00 | 32.758,00 |
OceanBank | 32.250,00 | |||
PGBank | 31.893,00 | 32.868,00 | ||
PublicBank | 31.572,00 | 31.891,00 | 32.809,00 | 32.809,00 |
PVcomBank | 31.584,00 | 31.902,00 | 32.854,00 | |
Sacombank | 31.905,00 | 31.955,00 | 33.073,00 | 32.923,00 |
Saigonbank | 31.609,00 | 31.948,00 | 33.082,00 | |
SCB | 31.680,00 | 31.740,00 | 33.200,00 | 33.100,00 |
SeABank | 31.868,00 | 32.088,00 | 32.988,00 | 32.888,00 |
SHB | 31.591,00 | 31.711,00 | 32.591,00 | |
Techcombank | 31.623,00 | 32.003,00 | 32.949,00 | |
TPB | 32.204,00 | 32.320,00 | 33.557,00 | |
UOB | 31.408,00 | 31.731,00 | 33.123,00 | |
VIB | 31.776,00 | 32.036,00 | 33.009,00 | 32.909,00 |
VietABank | 31.906,00 | 32.126,00 | 32.831,00 | |
VietBank | 31.854,00 | 31.918,00 | 32.949,00 | |
VietCapitalBank | 31.526,00 | 31.844,00 | 32.905,00 | |
Vietcombank | 31.577,40 | 31.896,36 | 32.919,68 | |
VietinBank | 32.090,00 | 33.050,00 | ||
VPBank | 32.034,00 | 32.034,00 | 32.906,00 |
Bảng thay đổi tỷ giá bảng Anh tại Các ngân hàng cập nhập tháng 12/2024 (Nguồn Webgia.com)
Qua bảng thông kê tỷ giá trên chúng ta dễ dàng tháy rằng
Xem thêm : 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt
Đồng bảng Anh được phát hành với hai loại tiền đó là tiền kim loại và tiền giấy
Tiền kim loại thì bao gồm các mệnh giá là : 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, một bảng, và hai bảng. Có cả đồng năm bảng, nhưng ít được sử dụng . Dưới đây là thông tin hình dáng của các đồng tiền kim loại
Các mệnh giá tiền xu của Đồng bảng Anh
Tiền giấy thì được các ngân hàng Anh và các ngân hàng ở Scotland, Bắc Irelan phát hành bao gồm các mệnh giá là : 5 bảng , 10 bảng , 20 bảng , 50 bảng . Tất cả các đồng tiền giấy phát hành đều phải tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu của các quốc gia sử dụng đồng tiền này.
Bạn đã biết hình thù của các dạng tiền giấy của bảng Anh như thế nào , Như chúng tôi được biết thì tất cả các loại tiền giấy đang sử dụng thì mặt đều được in lên một nhân vật lịch sử cụ thể đó là
Các mệnh giá tiền Giấy của Đồng bảng Anh
Bài viết được xem nhiều nhất
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !