Giá vàng 18k, 24k Bình Dương Hôm Nay bao nhiêu 1 chỉ tháng 10/2024

Cập nhập ngày : 11/12/2024 bởi Mai Xuân Tiến

Việc mua bán vàng hiện nay diễn ra rất thường xuyên với nhiều mục đích như để đầu tư, làm trang sức, vật trang trí thu hút tài lộc,..Bạn đang muốn mua bán vàng tại khu vực Bình Dương? Bạn đang cần tìm hiểu thông tin chi tiết về từng loại vàng 18k, 24k, 9999, …. để có quyết định mua bán đúng đắn nhất. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn thông tin giá vàng Bình Dương hôm nay chính xác nhất.

Giá vàng Bình Dương hôm nay

Giá vàng Bình Dương hôm nay

Phần 1
Phân biệt vàng 9999, vàng 24K, 18K, 14K, 10K,….

Hiện nay các cửa hàng vàng bạc đều có các loại vàng khác nhau và mỗi loại sẽ có một tên khác nhau như vàng 9999, vàng 24K, 18K, 14K, 10K,…. Vậy tại sao vàng lại có nhiều tên gọi và các loại vàng lại được niêm yết giá khác nhau?

Chữ K trong tên gọi là viết tắt của cụm từ Karat – một đơn vị dùng để đo lường độ tinh khiết của các sản phẩm vàng, đá quý, kim cương,… Hiện nay trên thị trường đang lưu hành 2 loại vàng chính là vàng ta hay còn có những tên gọi khác như vàng 9999, vàng nguyên chất, 24K và loại khác là vàng tây với các tên gọi là 18K, 14K, 10K, 8K.

Dựa vào tỷ lệ vàng mà các loại vàng sẽ có tên gọi khác nhau và loại vàng 24K có tỷ lệ vàng lên đến 99,99% nên được sử dụng làm sản phẩm vàng tiêu chuẩn để đo lường độ nguyên chất trong các sản phẩm vàng. Tỷ lệ vàng của các loại vàng khác cụ thể như sau:

Loại vàng Tỷ lệ vàng
Vàng 24K 99,99%
Vàng 18k 75%
Vàng 14K 58%
Vàng 10K 40%
Vàng 8K 33,3%

Chính vì tỷ lệ vàng khác nhau mà giá vàng sẽ có sự chênh lệch đối với từng sản phẩm vàng. Do đó khi giá vàng ta sẽ ảnh hưởng đến giá vàng tây trên thị trường.

Phần 2
Giá vàng 18k, 24k, 9999 Bình Dương hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Trong thời gian gần đây giá vàng có sự biến động liên tục, ngoài ra các cửa hàng vàng sẽ có những quy định riêng về mức phí này dựa theo độ tinh xảo của sản phẩm. Phí gia công từ đơn giản đến phức tạp cho các sản phẩm này sẽ dao động ở mức từ 30.000 – 300.000 VNĐ/sản phẩm. Giá vàng Bình Dương hôm nay được cập nhật mới nhất như sau:

Loại vàng Giá mua vàng tại Bình Dương Giá bán vàng tại Bình Dương
Vàng SJC 1 Kg 36.470 36.630
Vàng SJC 10L 36.470 36.630
Vàng SJC 1L – 10L 36.470 36.630
Vàng SJC 5c 36.470 36.650
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c 36.470 36.660
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c 34.820 35.220
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c 34.820 35.320
Vàng trang sức 99,99% (vàng 24K) 34.470 35.170
Vàng trang sức 99% (vàng 23,7K) 34.122 34.822
Vàng trang sức 75% (vàng 18K) 25.130 26.530
Vàng trang sức 58,3% (vàng 14K) 19.256 20.656
Vàng trang sức 41,7% (vàng 10K) 13.417 14.817

Giá vàng 18k, 24k, vàng 9999 Bình Dương hôm nay bao nhiêu 1 chỉ trong tháng 06/2023

Phần 3
Cập nhật giá vàng tại các cửa hàng trong nước

Sau khi cập nhật được giá vàng Bình Dương hôm nay, bạn có thể tham khảo thêm giá vàng tại cửa hàng vàng khác để so sánh:

Bảng giá vàng tại Doji

Loại vàng HÀ NỘI ĐÀ NẴNG TP.HỒ CHÍ MINH
GIÁ MUA VÀO GIÁ BÁN RA GIÁ MUA VÀO GIÁ BÁN RA GIÁ MUA VÀO GIÁ BÁN RA
SJC Lẻ 41.970 42.570 42.150 42.650 41.950 42.550
SJC Buôn 42.150 42.650 41.950 42.560
Nguyên liệu 99.99 41.950 42.450 41.900 42.460 41.900 42.530
Nguyên liệu 99.9 41.900 42.400 41.850 42.410 41.850 42.480
Lộc Phát Tài 41.970 42.570 42.150 42.650 41.950 42.550
Kim Thần Tài 41.970 42.570 42.150 42.650 41.950 42.550
Hưng Thịnh Vượng 41.950 42.450 41.950 42.450
Nữ trang 99.99 41.370 42.570 41.370 42.570 41.680 42.580
Nữ trang 99.9 41.270 42.470 41.270 42.470 41.580 42.480
Nữ trang 99 40.970 42.170 40.970 42.170 41.280 42.180
Trang sức 41.7 (10k) 14.460 15.760 14.460 15.760
Trang sức 58.3 (14k) 23.730 25.030 23.730 25.030 23.690 24.990
Trang sức 68 (16k) 29.100 30.400 29.100 30.400 27.690 28.390
Trang sức 75 (18k) 30.830 32.130 30.830 32.130 30.790 32.090

Bảng giá vàng tại PNJ

KHU VỰC LOẠI VÀNG GIÁ MUA VÀO GIÁ BÁN RA

TP.HCM

Vàng 9999   42.500
PNJ 42.200 42.700
SJC 42.350 42.700

Hà Nội

PNJ 42.200 42.700
SJC 42.350 42.700

Đà Nẵng

PNJ 42.200 42.700
SJC 42.350 42.700

Cần Thơ

PNJ 42.200 42.700
SJC 42.350 42.700

Giá vàng nữ trang

Nhẫn PNJ (24K) 42.200 42.700
Trang sức 24K 41.750 42.550
Trang sức 18K 30.660 32.060
Trang sức 14K 23.640 25.040
Trang sức 10K 16.450 17.850

Bảng giá vàng tại SJC

  LOẠI VÀNG GIÁ MUA VÀO GIÁ BÁN RA
Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L 42.250 42.600
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c 42.100 42.650
Vàng nhẫn SJC 99,99 5 phân 42.100 42.750
Trang sức vàng 99,99% 41.800 42.600
Trang sức vàng 99% 41.178 42.178
Trang sức vàng 75% 30.703 32.103
Trang sức vàng 58,3% 23.588 24.988
Trang sức vàng 41,7% 16.516 17.916
Hà Nội Vàng SJC 42.250 42.620
Đà Nẵng Vàng SJC 42.250 42.620
Nha Trang Vàng SJC 42.240 42.620
Buôn Ma Thuột Vàng SJC 39.260 39.520
Cà Mau Vàng SJC 42.250 42.620
Bình Phước Vàng SJC 42.220 42.630
Biên Hòa Vàng SJC 42.250 42.600
Miền Tây Vàng SJC 42.250 42.600
Long Xuyên Vàng SJC 42.250 42.600
Đà Lạt Vàng SJC 42.270 42.650

Bảng giá vàng tại Bảo Tín Minh Châu – BTMC

ĐƠN VỊ SẢN XUẤT LOẠI VÀNG GIÁ MUA VÀO GIÁ BÁN RA
Vàng thị trường Vàng 999.9 (24k) 41.300  
Vàng HTBT Vàng 999.9 (24k) 41.600  
Vàng SJC Vàng miếng 999.9 (24k) 42.330 42.680
Vàng Rồng Thăng Long Vàng miếng 999.9 (24k) 42.190 42.690
Bản vàng đắc lộc 999.9 (24k) 42.190 42.690
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k) 42.190 42.690
Vàng trang sức; vàng bản vị; thỏi; nén 999.9 (24k) 41.700 42.600
Vàng nguyên liệu BTMC Vàng 750 (18k) 30.440  
Vàng 680 (16.8k) 28.360  
Vàng 680 (16.32k) 22.540  
Vàng 585 (14k) 23.560  
Vàng 37.5 (9k) 14.800  
Vàng nguyên liệu thị trường Vàng 750 (18k) 29.740  
Vàng 700 (16.8k) 27.670  
Vàng 680 (16.3k) 21.810  
Vàng 585 (14k) 22.920  
Vàng 37.5 (9k) 14.250  

Bảng giá vàng tại Đá Quý Phú Quý

  LOẠI VÀNG GIÁ MUA VÀO GIÁ BÁN RA
Giá bán buôn Vàng SJC 42.160 42.560
Tp Hồ Chí Minh Vàng miếng SJC 1L    
Vàng 24K (999.9)    
Nhẫn tròn trơn 999.9 (NPQ)    
Hà Nội Vàng miếng SJC 1L 42.150 42.570
Vàng 24K (999.9) 41.650 42.450
Nhẫn tròn trơn 999.9 (NPQ) 41.850 42.450

Bảng giá vàng tại Ngọc Thẫm

MÃ VÀNG LOẠI VÀNG GIÁ MUA VÀO GIÁ BÁN RA
NT24K NỮ TRANG 24K 4,130,000 VNĐ 4,190,000 VNĐ
HBS HBS 4,160,000 VNĐ  
SJC SJC 4,205,000 VNĐ 4,255,000 VNĐ
SJCLe SJC LẼ 4,135,000 VNĐ 4,255,000 VNĐ
18K75% 18K 75% 3,069,000 VNĐ 3,219,000 VNĐ
VT10K VT10K 3,069,000 VNĐ 3,219,000 VNĐ
VT14K VT14K 3,069,000 VNĐ 3,219,000 VNĐ
16K 16K 2,535,000 VNĐ 2,685,000 VNĐ

Bảng giá vàng tại Mi Hồng

LOẠI VÀNG GIÁ MUA GIÁ BÁN
SJC 4215 4250
99,9% 4190 4225
98,5% 4110 4190
98,0% 4090 4170
95,0% 3960 0
75,0% 2830 3030
68,0% 2530 2700
61,0% 2430 2600

Phần 4
Cách tính giá vàng một cách nhanh chóng

Sau khi biết giá vàng Bình Dương hôm nay và một số tỉnh thành phố khác, bạn có thể dễ dàng tính được giá vàng để đưa ra quyết định mua bán đúng đắn nhất. Trước hết, bạn cần nắm được bảng quy đổi đơn vị vàng sau đây:

  • 1 zem= 10 mi = 0.00375 gram
  • 1 phân = 10 ly = 0.375 gram
  • 1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram
  • 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ =37.5 gram
  • 1 Ounce ~ 8.3 chỉ ~ 31.103 gram = 0.82945 lượng
  • 1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
  • 1 ly = 10 zem = 0.0375 gram
  • Phí vận chuyển: 0.75$/1 ounce
  • Thuế nhập khẩu: 1%
  • Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
  • Phí gia công: từ 30.000 đồng/lượng đến 100.000 đồng/lượng

Sau đó, sử dụng công thức sau đây để tính giá vàng

Giá loại vàng cần mua = (Giá vàng Thế Giới + Phí vận chuyển + Phí bảo hiểm) x (1 + thuế Nhập khẩu) / 0.82945 x tỷ giá USD/VND + Phí gia công.

Ví dụ tham khảo:

  • Phí vận chuyển: 0.75$/ 1 ounce
  • Thuế nhập khẩu: 1%
  • Phí bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
  • Phí gia công: 40.000 VNĐ/lượng.

Áp dụng công thức trên ta có thể tính theo một trong 2 cách:

  • 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ
  • 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ

Giá vàng Bình Dương hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Giá vàng Bình Dương hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Phần 5
Theo dõi giá vàng tại các cửa hàng vàng ở Bình Dương

Để biết được thông tin chính xác và kịp thời nhất về giá vàng Bình Dương hôm nay bạn có thể theo dõi tại các cửa hàng vàng uy tín trên thị trường. Thông tin cụ thể như sau:

Cửa hàng vàng Kim Hồng

  • Xem giá tại: 506 Cách Mạng Tháng Tám, Phú Cường, Bình Dương
  • Email: imhongbinhduong.vn@gmail.com
  • Website: kimhongbinhduong.com – kimhongbinhduong.vn
  • SĐT: 02743 822627 – 3848172

Cửa hàng trang sức Bảo Ngọc

  • Địa chỉ 111 Đoàn Trần Nghiệp – Phú Cường – Thủ Dầu Một – Bình Dương
  • SĐT: 0650 3822 545

Cửa hàng bán vàng PNJ Bình Dương

Địa chỉ các chi nhánh:

- TTTM AEON CANARY Bình Dương QL 13, Vĩnh Phú, TX. Thuận An, Bình Dương

- Kiosk 09, TTTM Green Square, Xã Đông Hoà, TX. Dĩ An, Bình Dương

- 3A Hùng Vương, P. Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

  • SĐT: 1800 54 54 57
  • Website: pnj.com.vn

Cửa hàng vàng Hồng Trang

  • Địa chỉ: 36 Nguyễn Thái Học, Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • SĐT: 0650 3822 507

Cửa hàng vàng Kim Châu 2

  • Địa chỉ: số 41 Phan Đình Phùng, chợ Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương
  • SĐT: 02743762222 – 02743759999
  • Facebook: https://www.facebook.com/kimchau.2.laithieu

Phần 6
Cần chú ý gì khi đi mua bán vàng?

Đối với những ai cần mua vàng để đầu tư thì cần đặc biệt chú ý một số điều sau để có lợi nhuận cao nhất:

  • Tìm hiểu các loại trên thị trường để có lựa chọn đúng đắn. Bạn nên lựa chọn vàng miếng, nhẫn vàng trơn 9999 để đầu tư vì loại vàng này sẽ không bị mất giá. Hơn hết đây là vàng nguyên chất nên sẽ không có chuyện bị ố đen sau một thời gian.
  • Theo dõi lãi suất của ngân hàng: thông thường lãi suất ngân hàng và giá vàng sẽ tỷ lệ nghịch với nhau. Khi lãi suất ngân hàng cao mọi người sẽ ít đầu tư vào vàng dẫn dẫn đến giá vàng giảm và ngược lại.
  • Lựa chọn nơi dự trữ vàng tin cậy: bạn có thể tham khảo dịch vụ dịch vụ gửi giữ vàng tại ngân hàng, đây là nơi vừa đảm bảo an toàn và tránh thất lạc.
  • Cập nhật giá vàng thường xuyên để nắm được thời điểm mua bán vàng phù hợp.

Phần 7
Lời kết

Trên đây là giá vàng Bình Dương hôm nay mà chúng tôi đã tổng hợp. Hy vọng bài viết trên bạn có thể nắm được giá vàng để có sự đầu tư phù hợp nhất.

Bài viết liên quan

Chia sẻ : facebook
1
Để Lại Phản Hồi Bình Luận/Đánh Giá
5 1 lượt đánh giá
avatar

    Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !