Cập nhập ngày : 11/12/2024 bởi
Euro là đơn vị tiền tệ mạnh nhất hiện nay và được nhiều nước trong liên minh Châu Âu sử dụng, Tuy nhiên tại Việt Nam cũng có rất nhiều người chưa biết đến loại đồng tiền này và thường đặt ra câu hỏi "Một Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam". Bài viết dưới đây Chiasevaytien.com sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc trên
Euro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ Châu Âu, Được ban hành vào ngày 1/1/1999 và được chính thức đưa vào sử dụng là ngày 1/1/2002. Đồng tiền này được chính thức lưu hành tại 18 nước thành viên Liên Minh Châu Âu : Đó là Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) và 6 nước lãnh thổ không thuộc liên minh Châu Âu
Đồng tiền Euro đồng tiền mạnh nhất hiện nay
Euro cũng giống như các loại tiền tệ khác 2 loại: Tiền kim loại và tiền giấy. Các đồng tiền kim loại có sự khác nhau ở phần mặt sau của đồng tiền. Tiền giấy có các mệnh giá: 5 EURO, 10 EURO, 50 EURO, 100 EURO, 200 EURO, 500 EURO.
Xem thêm : 100 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt
1 Euro bằng bao nhiều tiền Việt Nam
Ngày nay thế giới hội nhập ngày càng phát triển. Nhu cầu giao dịch kinh doanh thương mại, nhu cầu học hỏi trao đổi du học sinh của Việt Nam đối với các nước Liên minh Châu ngày càng lớn. Chính điều này đã làm thúc đẩy mối quan tâm ngày càng lớn của các đối tượng khách hàng tới tỷ giá trao đổi giữa đồng Euro và Việt Nam Đồng.
Theo thông tin của ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá EURO/VND, một Euro bằng bao nhiêu tiền Việt
1 EURO = 26.720 VND
Bảng mô tả cụ thể tỷ giá giữa EURO/VND
Tiền EURO (Đơn vị: EUR) | Tiền Việt (Đơn vị: VND) |
---|---|
1 € | 26.720 |
5 € | 133.600 |
10 € | 267.200 |
50 € | 1.336.000 |
100 € | 2.672.000 |
200 € | 5.344.000 |
500 € | 13.360.000 |
1.000 € | 26.720.000 |
Bảng cập nhập đồng Euro trong tháng 12/2024
Tùy vào từng ngân hàng mà có các mức tỉ giá đồng Euro khác nhau . Dưới đây là thông tin tỉ giá đồng Euro tại các ngân hàng Tháng 12/2024
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoản | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Agribank | 26.217,00 | 26.322,00 | 27.422,00 | |
Bảo Việt | 26.140,00 | 26.420,00 | 27.125,00 | |
BIDV | 26.253,00 | 26.295,00 | 27.458,00 | |
CBBank | 26.292,00 | 26.398,00 | 27.250,00 | |
Đông Á | 26.280,00 | 26.400,00 | 27.200,00 | 27.200,00 |
Eximbank | 26.230,00 | 26.309,00 | 27.209,00 | |
GPBank | 26.105,00 | 26.365,00 | 27.161,00 | |
HDBank | 26.286,00 | 26.362,00 | 27.148,00 | |
Hong Leong | 25.956,00 | 26.156,00 | 27.273,00 | |
HSBC | 26.223,00 | 26.285,00 | 27.232,00 | 27.232,00 |
Indovina | 26.241,00 | 26.526,00 | 27.353,00 | |
Kiên Long | 26.138,00 | 26.238,00 | 27.308,00 | |
LPBank | 26.530,00 | 26.560,00 | 27.422,00 | |
MSB | 26.274,00 | 26.274,00 | 27.394,00 | 27.494,00 |
MB | 26.119,00 | 26.189,00 | 27.505,00 | 27.505,00 |
Nam Á | 26.198,00 | 26.393,00 | 27.146,00 | |
NCB | 26.022,00 | 26.132,00 | 27.328,00 | 27.428,00 |
OCB | 26.426,00 | 26.576,00 | 27.738,00 | 27.038,00 |
OceanBank | 26.530,00 | 26.560,00 | 27.422,00 | |
PGBank | 26.408,00 | 27.225,00 | ||
PublicBank | 26.023,00 | 26.286,00 | 27.317,00 | 27.317,00 |
PVcomBank | 26.036,00 | 26.300,00 | 27.400,00 | |
Sacombank | 26.264,00 | 26.364,00 | 27.241,00 | 27.196,00 |
Saigonbank | 26.212,00 | 26.324,00 | 27.314,00 | |
SCB | 26.020,00 | 26.100,00 | 27.510,00 | 27.410,00 |
SeABank | 26.366,00 | 26.386,00 | 27.466,00 | 27.466,00 |
SHB | 26.372,00 | 26.372,00 | 27.422,00 | |
Techcombank | 26.227,00 | 26.485,00 | 27.316,00 | |
TPB | 26.807,00 | 26.933,00 | 28.182,00 | |
UOB | 25.887,00 | 26.154,00 | 27.302,00 | |
VIB | 26.286,00 | 26.386,00 | 27.248,00 | 27.148,00 |
VietABank | 26.317,00 | 26.467,00 | 27.165,00 | |
VietBank | 26.230,00 | 26.309,00 | 27.159,00 | |
VietCapitalBank | 26.088,00 | 26.351,00 | 27.518,00 | |
Vietcombank | 26.027,74 | 26.290,65 | 27.454,93 | |
VietinBank | 26.304,00 | 27.489,00 | ||
VPBank | 26.142,00 | 26.192,00 | 27.306,00 |
Bảng tỉ giá chuyển đổi đồng Euro của các ngân hàng (Nguồn Thebank.vn)
Theo dữ liệu bảng trên cung cấp chúng ta có thể dễ dàng thấy rằng
Xem thêm : 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Euro là đồng tiền mạnh và phổ biến trên toàn thế giới nên không khó để bạn có thể tìm thấy một địa điểm để đổi tiền. Như ngân hàng, sân bay, các tổ chức tín dụng được cấp phép đổi ngoại tệ,...
Không khó để tìm một địa điểm nhận đổi tiền Euro
Đổi ngoại tệ tại hệ thống ngân hàng được coi là hợp pháp nhất. Nhưng để đổi ngoại tệ của ngân hàng thủ tục khá phức tạp và mất nhiều thời gian bởi bạn phải chứng minh lý do và mục đích đổi tiền. Nhưng việc đổi tiền tại ngân hàng bạn sẽ không phải lo đổi phải tiền giả và những vi phạm hành chính.
Ngoài ra bạn cũng có thể đổi đồng Euro ở tiệm vàng. Tuy nhiên, khi lựa chọn nơi đổi tiền EURO, bạn cần tới những địa chỉ có được giấy cấp phép thu đổi ngoại tệ để tránh nguy cơ thiệt hại tài chính.
Mong rằng qua bài viết này đã giải đáp được cho các bạn thắc mắc “1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt” đồng thời cũng đưa ra cho các bạn gợi ý về địa điểm đổi tiền Euro. Từ đó đưa ra cho mình những quyết định đúng đắn cho việc đổi tiền ngoại tệ EURO để phục vụ mục đích kinh doanh hoặc du lịch của mình. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm :
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !