Giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội bao nhiêu 1 chỉ ngày 21/11/2024

Cập nhập ngày : 21/11/2024 bởi Mai Xuân Tiến

Vàng 9999 là loại vàng nguyên chất, có giá trị cao nên được sử dụng nhiều trong giao dịch và cất trữ. Chính vì lý do đó mà giá vàng 9999 luôn là mối quan tâm của nhiều người. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn thông tin về giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội.

Phần 1
Đôi nét về vàng 9999

Vàng 9999 có một số tên gọi khác như vàng 4 số 9, vàng nguyên chất, vàng 10 tuổi, vàng 24k,… Vàng 9999 được coi là loại vàng nguyên chất và có giá trị cao nhất trong các loại vàng trên thị trường hiện nay. Sở dĩ đây là loại vàng nguyên chất bởi nó sở hữu độ tinh khiết (độ trong) lên đến 99,99% chỉ chứa 0,01% là các tạp chất, các hợp kim khác. Vàng 9999 có giá trị cao nên được sử dụng với nhiều mục đích như để đầu tư, đầu cơ, tích trữ sinh lời.

Vàng 9999

Giới thiệu vàng 9999

Ngoài vàng 9999, trên thị trường hiện đang có một số loại vàng khác cũng rất phổ biến như vàng SJC hay vàng PNJ:

  • Vàng SJC thực tế là tên gọi được lấy từ thương hiệu chuyên cung cấp vàng – Công ty TNHH Một thành viên Vàng bạc Đá quý Sài Gòn. Công ty vàng bạc SJC không chỉ nổi tiếng với loại vàng nguyên chất mà còn chuyên cung cấp những trang sức bắt mắt có giá trị cao như: vòng tay, kiềng, dây chuyền, lắc tay, nhẫn,… Trong quá trình xây dựng thương hiệu SCJ đã nhiều chiến lược quảng bá, trong đó có việc phân phối ra thị trường rất nhiều loại vàng có khắc ký hiệu SJC mà nhiều khách hàng hay gọi là vàng miếng SJC hay vàng thỏi SJC,…
  • Vàng PNJ giống với nguồn gốc của vàng SJC cũng xuất phát từ tên gọi của một thương hiệu cung cấp vàng nổi tiếng – Công ty cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận. Công ty cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận chuyên cung cấp các sản phẩm vàng đa dạng như vàng 24k, vàng 18k, vàng 14k, vàng 10k,… Các loại vàng này điều được khắc ký hiệu PNJ khiến giá trị cao hơn. Hiện nay PNJ là một trong những thương hiệu bán vàng uy tín với mức giá bình ổn trên thị trường.

Phần 2
Cập nhật giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội ngày 21/11/2024

Nếu như các bạn đang sinh sống và làm việc tại Hà Nội có nhu cầu mua bán bán vàng thì có thể tham khảo giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội và một số tỉnh thành khác để so sánh và có cái nhìn khách quan nhất về thị trường.

Bảng giá giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội cụ thể như sau

Tên loại vàng Giá mua vào Giá bán ra
Vàng miếng SJC 999.9 8.370 8.620
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 8.460 8.560
Vàng Kim Bảo 999.9 8.460 8.560
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 8.460 8.560
Vàng nữ trang 999.9 8.450 8.530
Vàng nữ trang 999 8.442 8.522
Vàng nữ trang 99 8.355 8.455
Vàng 750 (18K) 6.273 6.413
Vàng 585 (14K) 4.865 5.005
Vàng 416 (10K) 3.424 3.564
Vàng miếng PNJ (999.9) 0 0
Vàng 916 (22K) 7.774 7.824
Vàng 650 (15.6K) 5.420 5.560
Vàng 680 (16.3K) 5.675 5.815
Vàng 610 (14.6K) 5.078 5.218
Vàng 375 (9K) 3.074 3.214
Vàng 333 (8K) 2.690 2.830
Vàng PNJ - Phượng Hoàng 8.460 8.560

Đơn vị: 1.000đ/Chỉ

Bảng giá giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội và một số tỉnh thành khác ( vàng SCJ)

STT Tỉnh Thành Loại(VNĐ/lượng) Công ty Giá vàng Hôm nay (21/11/2024) Giá vàng Hôm qua (20/11/2024)
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
1 Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L SJC
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ SJC
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% SJC
Hồ Chí Minh SJC PNJ 83.700.000 1M 86.200.000 500K 82.700.000 85.700.000
Hồ Chí Minh PNJ PNJ 84.600.000 600K 85.600.000 400K 84.000.000 85.200.000
Hồ Chí Minh DOJI DOJI 83.700.000 1M 86.200.000 500K 82.700.000 85.700.000
Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG SJC
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ SJC
Hồ Chí Minh PNJ
2 Đà Nẵng Đà Nẵng Vàng SJC SJC
Đà Nẵng SJC PNJ 83.700.000 1M 86.200.000 500K 82.700.000 85.700.000
Đà Nẵng PNJ PNJ 84.600.000 600K 85.600.000 400K 84.000.000 85.200.000
Đà Nẵng DOJI DOJI 83.700.000 1M 86.200.000 500K 82.700.000 85.700.000
Đà Nẵng PNJ
3 Nha Trang Nha Trang Vàng SJC SJC
4 Huế Huế Vàng SJC SJC
5 Hạ Long Hạ Long Vàng SJC SJC
6 Long Xuyên Long Xuyên Vàng SJC SJC
7 Cà Mau Cà Mau Vàng SJC SJC
8 Bình Phước Bình Phước Vàng SJC SJC
9 Biên Hòa Biên Hòa Vàng SJC SJC
10 Miền Tây Miền Tây Vàng SJC SJC
Miền Tây PNJ PNJ 84.600.000 600K 85.600.000 400K 84.000.000 85.200.000
Miền Tây SJC PNJ 83.700.000 1M 86.200.000 500K 82.700.000 85.700.000
Miền Tây PNJ
11 Quãng Ngãi Quãng Ngãi Vàng SJC SJC
12 Bạc Liêu Bạc Liêu Vàng SJC SJC
13 Quy Nhơn Quy Nhơn Vàng SJC SJC
14 Phan Rang Phan Rang Vàng SJC SJC
15 Quảng Nam Quảng Nam Vàng SJC SJC
16 Hà Nội Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 btmc
Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 btmc
Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC btmc 84.000.000 800K 86.200.000 500K 83.200.000 85.700.000
Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG btmc
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 btmc 84.200.000 350K 85.600.000 450K 83.850.000 85.150.000
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 btmc
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 btmc
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 btmc
Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN btmc
Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL btmc
Hà Nội SJC PNJ 83.700.000 1M 86.200.000 500K 82.700.000 85.700.000
Hà Nội PNJ PNJ 84.600.000 600K 85.600.000 400K 84.000.000 85.200.000
Hà Nội DOJI DOJI 83.700.000 1M 86.200.000 500K 82.700.000 85.700.000
Hà Nội 24K Phú Quý
Hà Nội SJC Phú Quý
Hà Nội SJN Phú Quý
Hà Nội NPQ Phú Quý
Hà Nội TPQ Phú Quý
Hà Nội CNG Phú Quý
Hà Nội 999 Phú Quý
Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC btmc
Hà Nội PNJ
Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG BẢO TÍN MINH CHÂU btmc 84.830.000 500K 85.780.000 500K 84.330.000 85.280.000
Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN BẢO TÍN MINH CHÂU btmc 84.830.000 500K 85.780.000 500K 84.330.000 85.280.000
Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL BẢO TÍN MINH CHÂU btmc 84.830.000 500K 85.780.000 500K 84.330.000 85.280.000
17 Tỉnh Thành Khác Giá vàng nữ trang Nữ trang 18K PNJ
Giá vàng nữ trang Nữ trang 24K PNJ
Giá vàng nữ trang Nữ trang 14K PNJ
Giá vàng nữ trang Nữ trang 10K PNJ
Vàng 750 (18K) PNJ PNJ 6.228.000 6.368.000 6.228.000 6.368.000
Vàng 750 (18K) PNJ Cần thơ PNJ 6.273.000 45K 6.413.000 45K 6.228.000 6.368.000
Vàng 750 (18K) PNJ Hà Nội PNJ 6.273.000 45K 6.413.000 45K 6.228.000 6.368.000
Vàng 750 (18K) PNJ Đà Nẵng PNJ 6.273.000 45K 6.413.000 45K 6.228.000 6.368.000
Vàng 750 (18K) PNJ Tây nguyên PNJ 6.273.000 45K 6.413.000 45K 6.228.000 6.368.000
Vàng 750 (18K) PNJ Đông Nam Bộ PNJ 6.273.000 45K 6.413.000 45K 6.228.000 6.368.000
Vàng 18K DOJI DOJI
Vàng 18K SJC (Vàng nữ trang 75%) DOJI
Giá vàng nữ trang PNJ
Tây Nguyên PNJ PNJ 84.600.000 600K 85.600.000 400K 84.000.000 85.200.000
Tây Nguyên SJC PNJ 83.700.000 1M 86.200.000 500K 82.700.000 85.700.000
Đông Nam Bộ PNJ PNJ 84.600.000 600K 85.600.000 400K 84.000.000 85.200.000
Đông Nam Bộ SJC PNJ 83.700.000 1M 86.200.000 500K 82.700.000 85.700.000
Vàng 999.0 phi SJC Phú Quý
Vàng miếng SJC Phú Quý 83.900.000 700K 86.200.000 500K 83.200.000 85.700.000
Nhẫn tròn Phú Quý 999.9 Phú Quý 84.500.000 500K 86.000.000 500K 84.000.000 85.500.000
Giá vàng nữ trang Vàng 333 (8K) PNJ 26.900.000 200K 28.300.000 200K 26.700.000 28.100.000
Giá vàng nữ trang Vàng nữ trang 999 PNJ 84.420.000 600K 85.220.000 600K 83.820.000 84.620.000
Giá vàng nữ trang Vàng 375 (9K) PNJ 30.740.000 230K 32.140.000 230K 30.510.000 31.910.000
Giá vàng nữ trang Vàng 416 (10K) PNJ 34.240.000 250K 35.640.000 250K 33.990.000 35.390.000
Giá vàng nữ trang Vàng 585 (14K) PNJ 48.650.000 350K 50.050.000 350K 48.300.000 49.700.000
Giá vàng nữ trang Vàng 610 (14.6K) PNJ 50.780.000 360K 52.180.000 360K 50.420.000 51.820.000
Giá vàng nữ trang Vàng 650 (15.6K) PNJ 54.200.000 390K 55.600.000 390K 53.810.000 55.210.000
Giá vàng nữ trang Vàng 680 (16.3K) PNJ 56.750.000 400K 58.150.000 400K 56.350.000 57.750.000
Giá vàng nữ trang Vàng 750 (18K) PNJ 62.730.000 450K 64.130.000 450K 62.280.000 63.680.000
Giá vàng nữ trang Vàng 916 (22K) PNJ 77.740.000 550K 78.240.000 550K 77.190.000 77.690.000
Giá vàng nữ trang Vàng nữ trang 99 PNJ 83.550.000 600K 84.550.000 600K 82.950.000 83.950.000
Giá vàng nữ trang Vàng nữ trang 999.9 PNJ 84.500.000 600K 85.300.000 600K 83.900.000 84.700.000
Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 PNJ 84.600.000 600K 85.600.000 400K 84.000.000 85.200.000
Phú Quý 1 Lượng 999.9 Phú Quý 84.500.000 500K 86.000.000 500K 84.000.000 85.500.000
Phú quý 1 lượng 99.9 Phú Quý 84.400.000 500K 85.900.000 500K 83.900.000 85.400.000
Vàng trang sức 999.9 Phú Quý 83.600.000 600K 85.800.000 500K 83.000.000 85.300.000
18 Cần Thơ Cần Thơ DOJI DOJI 83.700.000 1M 86.200.000 500K 82.700.000 85.700.000

Đơn vị: Đồng/chỉ

Chú ý: bảng giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội và một số tỉnh thành khác được tính theo đơn vị: Việt Nam đồng/chỉ (VND/chỉ). Chính vì thế, nếu bạn muốn biết giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu tiền 1 lượng, các bạn cần phải thêm bước quy đổi đơn vị chỉ ra lượng.

Phần 3
Hướng dẫn quy đổi đơn vị vàng dễ dàng

Thị trường vàng tại Việt Nam thường quy định các đơn vị càng phổ biến như lượng (cây), chỉ và phân. Bạn có thể xem cách quy đổi vàng như sau khi giao dịch

1 Lượng vàng = 1 Cây vàng = 10 Chỉ vàng.

Một số thông số khác như sau:

  • 1 Chỉ vàng = 10 Phân.
  • 1 Lượng vàng = 37,5 Gram.
  • 1 Chỉ vàng = 3,75 Gram.
  • 1 Kg vàng = 26 Cây vàng + 6 Chỉ vàng.

Ví dụ: Dựa trên bảng giá giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội mà chúng tôi vừa cập nhật, đơn vị 1 lượng vàng 9999 chính là giá của 1 cây vàng 9999. Do đó, nếu khách hàng mua vàng SJC 9999 với giá là 69.000.000 VND/lượng thì giá mua 1 chỉ vàng SJC 9999 sẽ được tính theo cách sau: 69.000.000/10 = 6.900.000 VND/chỉ vàng.

Phần 4
Đi mua vàng 9999 cần lưu ý điều gì?

Mua bán vàng cũng là một trong những phương thức đầu tư của nhiều người. Tuy nhiên giá vàng luôn biến động không ngừng nên làm sao để đầu tư thu về được nhiều lợi nhuận nhất là câu hỏi của nhiều người. Khi biết giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội người mua vàng cần phải lưu ý thêm một số điều sau:

  • Vàng càng lâu đời thì có giá trị càng lớn và ngược lại. Chính vì thế, khi có ý định mua vàng với mục đích đầu tư thì vàng nguyên chất 9999 luôn là lựa chọn tối ưu nhất.
  • Khi thị trường có nhiều biến động về giá vàng thì không nên vội vàng đầu tư tích trữ. Chỉ nên mua vàng tích trữ tại thời điểm giá vàng đang bình ổn nhất.
  • Chỉ mua vàng tại những địa chỉ mua bán vàng uy tín và lâu đời như SJC, PNJ, Doji, Phú Quý,… để không gặp trường hợp mua vàng giả, vàng nhỏ tuổi, hay làm giả trọng lượng vàng,…
  • Đơn vị bán vàng uy tín cần phải xuất trình được đầy đủ giấy tờ đảm bảo chất lượng, hóa đơn cũng như nguồn gốc vàng,… cho khách hàng.

Phần 5
Một số địa chỉ mua bán vàng uy tín tại Hà Nội

Dưới đây là những nơi mua bán vàng uy tín trên thị trường mà bạn có thể tham khảo:

Bảo Tín Minh Châu

Cửa hàng vàng bạc đá quý - Bảo Tín Minh Châu

Cửa hàng vàng bạc đá quý -  Bảo Tín Minh Châu

Thông tin cửa hàng

  • Địa chỉ văn phòng: Tầng 4, tòa nhà N01-T2, Ngoại Giao Đoàn – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
  • Hotline: 0247.301.6899 – P.HCNS: 0906.216.099.
  • Số điện thoại tư vấn sản phẩm: 1800 58 58 99.
  • Số điện thoại tư vấ Vàng Rồng Thăng Long: 1800 6899.
  • Địa chỉ cửa hàng: 29 Trần Nhân Tông – Hai Bà Trưng – Hà Nội – 0243 9445 903.
  • Chi nhánh 1: 15 Trần Nhân Tông – Hai Bà Trưng – Hà Nội – 0243 7686 999.
  • Chi nhánh 2: 139 Cầu Giấy – Hà Nội – 0247 3056 899.
  • Chi nhánh 3: 19 Trần Nhân Tông – Hà Nội – 0243 8225 377
  • Chi nhánh 4: 349 Cầu Giấy – Hà Nội – 0247 3016 899
  • Website: btmc.vn
  • Facebook: facebook.com/baotinminhchau1989

DOJI

Cửa hàng vàng - DOJI

Cửa hàng vàng - DOJI

Thông tin cửa hàng

  • Địa chỉ các cửa hàng:
    • Ruby Plaza, 44 Lê Ngọc Hân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
    • 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
    • 27B Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội
    • 37B Trần Nhân Tông, Hà Nội
    • 209 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội
    • 27-29 Hà Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
    • 415-417 Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội
    • Tầng B1 – K10,TTTM Vincom Bắc Từ Liêm, 234 Phạm Văn Đồng, Cổ Nhuế 1, Hà Nội
  • Hotline: 1800 1168
  • Website: trangsuc.doji.vn
  • Facebook: facebook.com/doji.trangsuc

PNJ

Thông tin cửa hàng

  • Khách hàng có thể tra cứu cửa hàng PNJ gần nhất tại trang web: pnj.com.vn/ho-tro-mua-hang/he-thong-cua-hang/
  • Điện thoại: 1800 54 54 57
  • Hotline: pnj.com.vn
  • Facebook: facebook.com/PNJ.COM.VN

Vàng bạc SJC

Thông tin cửa hàng

  • Địa chỉ các chi nhánh:
    • 50 Giang Văn Minh, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội – (024) 39941422 – (024) 39941249
    • 101 – 102 A49 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội – (024) 322 160 70
    • 53 Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội – (024) 37350163
  • Hotline: (024) 39941422 – (024) 39941249
  • Website: sjc.com.vn
  • Facebook: facebook.com/sjcsaigon

Vàng bạc Phú Quý

Thông tin cửa hàng

  • Địa chỉ các chi nhánh:
    • 30, Trần Nhân Tông, P.Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0243 944 7846
    • 329, Cầu Giấy, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội – 0869 80 9866 – 0243 724 6868
  • Hotline: 0243 944 7846 – 0906 26 3030
  • Số điện thoại tư vấn sản phẩm: 1800 599 995
  • Website: eshop.phuquy.com.vn
  • Facebook: facebook.com/jewelryphuquy

Huy Thanh Jewelry

Thông tin cửa hàng

  • Cửa hàng chính: Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
  • Hotline: 1900 633 428
  • Địa chỉ các chi nhánh:
    • Số 262 Nguyễn Trãi – Nam Từ Liêm – Hà Nội (Cạnh ĐH Hà Nội)
    • Số 72a Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội
    • Số 398 Cầu Giấy – Cầu Giấy – Hà Nội
    • Số 407 Bạch Mai – Hai Bà Trưng – Hà Nội
    • Số 135 Hàng Bạc – Hoàn Kiếm – Hà Nội
    • Số 10 Đội Cấn – Ba Đình – Hà Nội
  • Facebook: facebook.com/huythanhjewelry
  • Website: huythanhjewelry.vn

Vàng Bạc Ngọc Anh

Thông tin cửa hàng

  • Địa chỉ cửa hàng: 47 Lò Đúc- Phường Phạm Đình Hổ- Quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
  • Hotline: 033 626 5555
  • Fanpage: facebook.com/trangsucngocanh.vn
  • Website: trangsucngocanh.vn

Vàng Quý Tùng

Thông tin cửa hàng

  • Địa chỉ cửa hàng: 102 đường Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Hotline: 0948 49 29 39 – 09678 11 494
  • Email: quytunghanoi@gmail.com
  • Facebook: facebook.com/vangquytung
  • Website: nhanlongvoidep.com

Phần 6
Lời kết

Trên đây là giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội mà chúng tôi vừa cập nhật. Hy vọng bài viết trên bạn có thể nắm được giá vàng 9999 rõ ràng nhất để có thể đưa ra những quyết định đầu tư tốt nhất.

Bài viết liên quan

Chia sẻ : facebook
1
Để Lại Phản Hồi Bình Luận/Đánh Giá
5 1 lượt đánh giá
avatar

    Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !