Cập nhập ngày : 01/08/2023 bởi Mai Xuân Tiến
Hiện nay Thẻ ghi nợ đang được rất nhiều khách hàng tin dùng và sử dụng. Nhất là những dịch vụ thẻ Ghi nợ Vpbank. Vậy bạn đã biết phí dịch vụ thẻ ghi nợ Vpbank nhiều hay ít ,đắt hay rẻ như thế nào chưa. Dưới đây là Biểu phí Dịch vụ thẻ ghi nợ Vpbank do Chiasevaytien.com tổng hợp
Ngân hàng VpBank tên đầy đủ là ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng được thành lập ngày 12/8/1993. Hiện nay , sau hơn 26 năm hoạt động ngân hàng đang không ngừng phát triển với quy mô hơn 227 điểm giao dịch trên khắp cả nước với đội ngũ gần 27.000 cán bộ nhân viên.
Nhằm hỗ trợ khách hàng tận tình Ngân hàng Vp Bank đã không ngừng đổi mới về diện mạo, mô hình và tiện nghi phục vụ. Các sản phẩm, dịch vụ của VPBank luôn được cải tiến và kết hợp thêm nhiều tiện ích nhằm gia tăng quyền lợi cho khách hàng... Ngoài ra VpBank còn Liên kết với nhiều đối tác lớn trên các lĩnh vực như Vinmec, Be Group, Bestlife, FTU, Flywire, Opes . Để giúp khách hàng bắt kịp với xu hướng của thế giới.
Với việc phát triển ngày càng lớn mạnh thì Vpbank đã không ngừng áp dụng những công nghệ thông tin tiên tiến vào các dịch vụ của ngân hàng , ngoài ra từng bước phát triển một hệ thống quản trị rủi ro độc lập, tập trung và chuyên môn hóa, đáp ứng chuẩn mực quốc tế và gắn kết với chiến lược kinh doanh của Ngân hàng để tạo sợ yêu tâm và an toàn cho khách hàng
Xem thêm : Biểu phí thẻ tín dụng Vpbank
Thẻ Ghi nợ Vpbank
Thẻ ghi nợ hay còn gọi là thẻ Debit Card. Để sử dụng loại thẻ này khách hàng sẽ phải nạp tiền trước chi tiêu sau . Mỗi thẻ ghi nợ chỉ được gắn với duy nhất một tài khoản. Số tiền thanh toán phải nhỏ hơn số tiền có trong thẻ tối thiểu 50 nghìn đồng. Do đó thẻ ghi nợ còn có tên gọi khác là thẻ thanh toán
Ngoài chức năng thanh toán thì thẻ ghi nợ cũng có các chức năng như thẻ ATM bình thường như : Rút tiền mặt, chuyển khoản, in sao kê ..
Thẻ ghi nơ Vpbank thì gồm hai loại thẻ đó là
Hiện nay Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng đã phát hành 6 loại thẻ ghi nợ quốc tế để đáp ứng nhu cầu của khách hàng đó là
Xem thêm : Phân Biệt Giữa Thẻ Debit và Thẻ Credit Khác Nhau Như Thế Nào
Đối với thẻ ghi nợ Vpbank thì mỗi loại thẻ đều có các biểu phí khác nhau dưới đây là bảng thống kê biểu phí Thẻ ghi nợ nội địa và Ghi nợ quốc tế của Vpbank
Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink | Thẻ ghi nợ nội địa VPSuper | |
---|---|---|
1. Phát hành thẻ và phí thường niên thẻ | ||
Phát hành thường | 20.000 VND/ thẻ | Không thu phí |
Phát hành nhanh | 100.000 VND | |
Phí thường niên | Không thu phí | |
Phát hành lại thẻ | 30.000 VND/lần | |
Phát hành thẻ phụ | 20.000 VND/lần | |
2. Phí giao dịch | ||
2.1 Phí vấn tin, in sao kê | ||
Trong hệ thống | Không thu phí | |
Ngoài hệ thống | 500 VND/lần | Không thu phí |
2.2 Phí chuyển khoản giữa các TKTT của VPBank | ||
Tại ATM của VPBank | Không thu phí | |
Tại ATM của ngân hàng khác | Không thu phí | |
2.3 Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM | 7.000 VND/giao dịch | Không thu phí |
2.4 Rút tiền mặt tại ATM (ngoài hệ thống VPBank) | ||
Số dư bình quân TKTT dưới 2 triệu VND | 3.000 VND/giao dịch | Không thu phí |
Số dư bình quân TKTT từ 2 triệu VND trở lên | Không thu phí | |
3. Phí cấp lại PIN | 20.000 VND/lần | |
4. Phí tra soát CDM/ATM | 30.000 VND/lần | |
5. Phí dịch vụ khác | 30.000 VND/lần |
Bảng thống kê biểu phí thẻ ghi nợ Nội địa Vpbank Cập nhập mới nhất tháng 4/2020
Thẻ ghi nợ quốc tế | MC2 Debit | Lady Debit | Cashback Debit | Platinum Debit | Travel Platinum Debit | VNA – VPBank Platinum Debit | Diamond Debit |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Phí phát hành | |||||||
Phát hành thường | Không thu phí | Không thu phí | |||||
Phát hành nhanh | 300.000 VND | Không thu phí | |||||
Phá t hành lại | 50.000 VND | Không thu phí | |||||
2. Phí thường niên | |||||||
Thẻ chính | 49.000 VND | 99.000 VND | 199.000 VND | 149.000 VND | 149.000 VND | 199.000 VND | Không thu phí |
Thẻ phụ | 49.000 VND | 49.000 VND | Không thu phí | 99.000 VND | 99.000 VND | 149.000 VND | Không thu phí |
3. Phí rút tiền mặt (trong hệ thống VPBank) tại VN | Không thu phí | Không thu phí | |||||
4. Phí rút tiền mặt (ngoài hệ thống VPBank) tại VN | Không thu phí | Không thu phí | |||||
5. Phí rút tiền mặt (ngoài hệ thống VPBank) tại nước ngoài | 4% (TT:50.000 VND) | 1%(TT:22.000 VND) | |||||
6.Phí truy vấn, in sao kê | 7.000 VND | Không thu phí | |||||
7. Phí thông báo mất cắp, thất lạc thẻ | 200.000 VND | Không thu phí | |||||
8. Phí xử lý giao dịch quốc tế | 3% | 2,50% | 2,50% | ||||
9. Cấp lại PIN | 30.000 VND | Không thu phí | |||||
10. Phí dịch vụ khác | 50.000 VND | Không thu phí |
Bảng thống kê biểu phí thẻ ghi nợ Quốc tế Vpbank Cập nhập mới nhất tháng 4/2020
Trên đây là những thông tin giới thiệu về ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBANK) . Cũng như chi tiết về dịch vụ thẻ ghi nợ Vpbank cập nhập mới nhất tháng 03/2022
Xem thêm :
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !