Cập nhập: 07:21 29/01/2025
Cập nhập mới nhất lúc : 07:21 29/01/2025, Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam mới nhất hôm nay. Hiện đang có 0 Ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá theo chiều mua vào
Đối với chiều bán ra thì tỷ giá ngoại tệ Vietinbank hiện đang là 0 tăng giá và 0 giảm giá
(Đơn vị : VND Đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô La Úc | AUD | 16.822 | 16.842 | 17.442 |
Đô La CANADA | CAD | 18.307 | 18.317 | 19.017 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 27.818 | 27.838 | 28.788 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3.424 | 3.564 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.601 | 3.771 |
EURO | EUR | #26.663 | 26.873 | 28.163 |
Bảng Anh | GBP | 31.971 | 31.981 | 33.151 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3.120 | 3.130 | 3.325 |
Yên Nhật | JPY | 153,79 | 153,94 | 163,49 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16,24 | 16,44 | 20,24 |
Kip Lào | LAK | - | 0,66 | 1,36 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.324 | 2.444 |
Đô la New Zealand | NZD | 15.347 | 15.357 | 15.937 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.348 | 2.483 |
Đô La Singapore | SGD | 18.271 | 18.281 | 19.081 |
Baht Thái | THB | 643,52 | 683,52 | 711,52 |
Đô La Mỹ | USD | #25.115 | 25.115 | 25.425 |
Bảng tỷ giá ngoại tệ Vietinbank mới nhất hôm nay (Nguồn : www.vietinbank.vn)
Lưu ý
Ngân hàng Vietinbank có tên đầy là Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, được thành lập vào ngày 26/3/1988, được tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng.
Vào tháng 7/2009 Ngân hàng Vietinbank đã chính thức được giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) chấp thuận niêm yết , với mã cổ phiếu : CTG, loại cổ phiếu là : Cổ phiếu phổ thống và mệnh giá cổ phần : 10.000 đồng
Vốn điều lệ ban đầu của Vietinbank là 37.234.045.560.000 đồng, sau hơn 30 năm xây dựng vốn của chủ sở hữu hiện tại là 67.455.517.000.000 đồng, số liệu này được thống kê ngày 31/12/2018.
Hoạt động chính của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam là thực hiện các giao dịch ngân hàng bao gồm huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn từ các tổ chức và cá nhân. Bên cạnh đó Ngân hàng còn cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn đối với các tổ chức và cá nhận trên cơ sở tính chất và khả năng nguồn vốn của Ngân hàng
Ngoài ra, Ngân hàng còn hỗ trợ thanh toán giữa các tổ chức và cá nhân , giao dịch ngoại tệ, các dịch vụ tài tợ thương mại quốc tế ...
Hiện nay, mạng lưới của ngân hàng đang phát triển rộng khắp cả nước với hơn 155 chi nhánh trải dài trên 63 tỉnh thành, có 2 văn phòng đài diện tại Tp. Hồ Chí Minh và Tp. Đà nẵng cùng với hớn 958 phòng giao dịch trên toàn quốc
Ngân hàng Vietinbank luôn cập nhập tỷ giá tiền tệ theo biến động của thị trường một cách nhanh nhất và chính xác nhất, Khách hàng có thể dựa vào chỉ số thay đổi tiền tệ tại Ngân hàng Vietinbank để tiến hành mua vào hoặc bán ra
Hiện nay, Ngân hàng Vietinbank đang hỗ trợ khách hàng mua vào với hình thức mua bằng tiền và Séc hoặc đơn giản hơn khách hàng có thể mua bằng chuyển khoản. Các loại tiền tệ Hỗ trợ quy đổi tại ngân hàng Vietinbank bao gồm
Vừa rồi là những thông tin về Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank. Để biết thêm chi tiết về Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank, khách hàng có thể gọi lên tổng đài Vietinbank : 1900 558 868 tổng đài hỗ trợ 24/7. Hoặc bạn có thể đến trực tiếp các chi nhánh ngân hàng Vietinbank gần nhất để được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp
Bài viết liên quan