Cập nhập ngày : 21/11/2024 bởi
Đồng Đô La Mỹ (USD) là đồng ngoại tệ được chấp nhận tại hầu hết tất cả các quốc giá trên thế giới. Đặc biệt đối với các nhà đầu tư ngoại tê, các công ty xuất nhập khẩu hay những người có nhu cầu du lịch đều có thể sử dụng tiền Đô để làm đồng tiền trao đổi. Đồng Đô La Mỹ được viết tắt là USD (United State dollar) đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Đồng Đô La Mỹ cũng được xem là đồng tiền mạnh nhất dược sử dụng trong giao dịch quốc tế. Trong bài viết này, Chiasevaytien.com sẽ cập nhật tỷ giá 2 Đô là bao nhiêu tiền Việt Nam mới nhất ngày 21/11/2024
Tỷ giá đồng Đông La Mỹ tại thị trường Việt Nam, biến động hàng ngày vậy nên nếu ban muốn theo dõ tỷ giá tiền Đô La Mỹ thì cần phải thường xuyên cập nhập tỷ giá. Cập nhập theo tỷ giá Đồng Đô La Mỹ (USD) nhất nhất trong ngày 24/03/2023 1 đô la mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt đó là
1 USD = 25.419 VNĐ
Qua tỷ giá 1 đô la mỹ chúng ta dễ dàng tính toán được 2 Đô La Mỹ là bao nhiêu tiền Việt Nam theo công thức sau
2 Đô La Mỹ = Tỷ giá tiền Đô x 2
Từ đó bạn sẽ có kết quả
2 Đô = 50.838 VNĐ (Tức là 2 đô bằng Năm mươi nghìn tám trăm ba mươi tám Việt Nam Đồng)
Việc nắm rõ được tỷ giá tiền Đô Lã Mỹ hôm nay giúp bạn dễ dàng tính toán được 20 Đô là bao nhiêu tiền Việt, 200 Đô là bao nhiêu tiền Việt và 2000 Đô là bao nhiêu tiền Việt. Cập nhật trong ngày 21/11/2024 Tỷ giá tiền 20 Đô, 200 Đô, 2000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đó là
Có rất nhiều cách giúp bạn quy đổi tỷ giá tiền Đô la mỹ Hôm nay mà không cần đến trực tiếp các chinh nhánh/phòng giao dịch ngân hàng để theo dõi mà chỉ cần ngồi ở nhà để xem tỷ giá. Dưới đây là 3 cách phổ biến giúp bạn cập nhật tỷ giá tiền Đô La Mỹ nhanh nhất
Để tra cứu tỷ giá Đô la mỹ bạn có thể truy cập trực tiếp vào Google.com trên các trình duyệt Chrome, Cococ, bing và thực hiện các bước sau
Bước 1 : Truy cập vào website Google.com
Bước 2 : Nhập từ khóa tìm kiếm "2 Đô là bao nhiêu tiền Việt Nam"
Bước 3 : Xem kết quả hiển thị
Web vn.exchange-rates.org là một website rất nổi tiếng thống kê và cập nhật tỷ giả các đồng ngoại tệ nhanh nhất theo thời gian thực, để tra cứu tỷ giá tiền Đô bạn hãy thực hiện các bước dưới đây
Bước 1 : Truy cập vào địa chỉ https://vn.exchange-rates.org/
Bước 2 : Lựa chọn đồng tiền tra cứu và đồng tiền quy đổi, sau đó chọn lượng tiền bạn muốn quy đổi
Bước 3 : Bấm chuyển đổi và xem kết quả
Kết quả "2 Đô là bao nhiêu tiền Việt Nam"
Hầu hết trên các web ngân hàng đều cập nhật tỷ giá tiền ngoại tệ mới nhất. Mỗi ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá quy đổi khác nhau vậy nên sẽ có sự chênh lệch tỷ giá các đồng ngoại tệ tại mỗi ngân hàng
Nếu bạn muốn tra cứu tỷ giá tiền Đô la mỹ tại các ngân hàng có thể lên ngay trang chủ của các ngân hàng là đã xuất hiện
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV
Tiền đô là một trong những đồng ngoại tệ phổ biến nhất tại nước ta, vậy nên nhu cầu đổi tiền đô ngày càng tằng cao nên các hoạt động mua bán ngoại tệ cũng được phát triển rất nhanh, dưới đây là 3 kênh giúp bạn dễ dàng mua bán ngoại tệ tiền đô tại Việt Nam
Mua bán ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại : Hầu hết các ngân hàng đều hỗ trợ khách hàng mua bán troa đổi ngoại tệ theo nhiều hình thức khác nhau, bởi các ngân hàng đều được cấp phép để mua bán.Vậy nên khi bạn mua bán ngoại tệ tại các ngân hàng thì đây được xem là một kênh mua bán an toàn nhất
Mua bán ngoại tệ tại các tiệm vàng bạc, đá quý : Trên thực tế không phải các tiệm vàng bạc, đá quý nào cũng được nhà nước cấp phép mua bán ngoại tê, cũng như các tiệm vàng bạc, đá quý không phải lúc nào cũng đủ số lượng tiền ngoại tệ để bạn quy đổi. Vậy nên bạn hãy tìm các tiệm vàng bạc, đá quý lớn, uy tín trên cả nước để thực hiện giao dịch trao đổi mua bán nhé
Sân bay, cửa khẩu quốc tế : Đây cũng là một địa điểm tin cậy giúp khách hàng dễ dàng đổi tiền đô, tuy nhiên tại các cửa khẩu, sân bay chỉ được phép quy đổi tiền đô nhất định vậy nên bạn cần nắm rõ tỷ gia quy đổi để có thể đổi tiền đô hợp lý nhất nhé
Ngoài ra bạn cũng có thể đổi tiền đô tại các nhà hàng, khách sạn hay các Resort lớn
Ngân hàng | Mua (VNĐ) | Mua chuyển khoản | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Agribank | 25.200 | 25.204 | 25.504 | |
Bảo Việt | 25.240 | 25.260 | 25.500 | |
BIDV | 25.210 | 25.210 | 25.504 | |
CBBank | 25.180 | 25.210 | 25.504 | |
Đông Á | 25.250 | 25.250 | 25.499 | 25.499 |
Eximbank | 25.200 | 25.230 | 25.504 | |
GPBank | 25.200 | 25.230 | 25.504 | |
HDBank | 25.200 | 25.220 | 25.504 | |
Hong Leong | 25.236 | 25.256 | 25.504 | |
HSBC | 25.311 | 25.311 | 25.504 | 25.504 |
Indovina | 25.190 | 25.230 | 25.500 | |
Kiên Long | 25.240 | 25.270 | 25.504 | |
LPBank | 25.215 | 25.215 | 25.504 | |
MSB | 25.230 | 25.235 | 25.504 | 25.504 |
MB | 25.220 | 25.230 | 25.504 | 25.504 |
Nam Á | 25.148 | 25.198 | 25.504 | |
NCB | 25.020 | 25.225 | 25.504 | 25.504 |
OCB | 25.235 | 25.285 | 25.499 | 25.499 |
OceanBank | 25.215 | 25.215 | 25.504 | |
PGBank | 25.180 | 25.220 | 25.504 | |
PublicBank | 25.165 | 25.200 | 25.504 | 25.504 |
PVcomBank | 24.770 | 24.780 | 25.150 | |
Sacombank | 25.230 | 25.230 | 25.504 | 25.504 |
Saigonbank | 25.180 | 25.210 | 25.499 | |
SCB | 25.150 | 25.190 | 25.500 | 25.500 |
SeABank | 25.200 | 25.200 | 25.504 | 25.504 |
SHB | 25.200 | 25.504 | ||
Techcombank | 25.225 | 25.258 | 25.504 | |
TPB | 24.390 | 24.430 | 24.870 | |
UOB | 25.150 | 25.200 | 25.504 | |
VIB | 25.140 | 25.200 | 25.504 | 25.504 |
VietABank | 25.200 | 25.250 | 25.504 | |
VietBank | 25.170 | 25.200 | 25.499 | |
VietCapitalBank | 25.190 | 25.210 | 25.504 | |
Vietcombank | 25.170 | 25.200 | 25.504 | |
VietinBank | 25.090 | 25.499 | ||
VPBank | 25.198 | 25.218 | 25.504 |
Tỷ giá tiền đô hôm nay tại các ngân hàng thương mại ngày 21/11/2024
Hy vọng những thông tin từ bài viết trên đây đã có thể giúp bạn nắm bắt được tỷ giá 2 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt và công cụ chuyển đổi trực tuyến chính xác và nhanh chóng.
Bài viết liên quan
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !