Cập nhập ngày : 24/11/2024 bởi
Đô la Mỹ từ lâu đã được sử dụng là đồng tiền phổ biến tại nhiều quốc gia trên thế giới. Tại Việt Nam, đô la Mỹ là đồng tiền quen thuộc và so với tiền Việt thì đồng đô la Mỹ có giá trị cao hơn nhiều lần. Vậy 10 đô là bao nhiêu tiền Việt? Quy trình đổi tiền đô tại các ngân hàng như thế nào? chúng ta hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.
10 đô là bao nhiêu tiền việt
Đô la Mỹ còn có thể gọi là đồng tiền đô hay USD - đồng tiền được lưu hành chính thức tại Mỹ. Đô la Mỹ là một trong những đồng tiền có sức ảnh hưởng lớn tới thị trường tài chính của cả thế giới. Hiện nay, đồng đô la Mỹ được quản lý và ban hành bởi Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ. Ngoài Hoa Kỳ, đô la Mỹ cũng được lưu hành như một đơn vị tiền tệ chính thức tại một số quốc gia khác trên thế giới như: Đông Timor, Ecuador, El Salvador, Liên bang Micronesia, quần đảo Marshall, Palau... Ngoài đô la Mỹ, một số đồng đôla có giá trị cao, phổ biến trên thế giới còn có đôla Singapore, đô la Canada, đô la Australia...
Tính đến thời điểm hiện tại, đô la Mỹ đang được lưu hành với 7 mệnh giá khác nhau, mỗi tờ tiền sẽ có một đặc điểm riêng để phân biệt. Cụ thể như sau:
Cũng giống như các loại tiền tệ khác trên thế giới, đồng đô la Mỹ có tỷ giá quy đổi chênh lệch theo từng ngày thầm chí từng giờ. Tỷ giá quy đổi từ đô la Mỹ sang tiền Việt sẽ được ngân hàng nhà nước niêm yết. Theo như cập nhật mới nhất, tỷ giá cụ thể như sau
1 USD (Đô la Mỹ) = 25.419 VND
Theo đó, ta có 10 Đô la Mỹ là bao nhiêu tiền Việt Nam :
10 USD (10 Đô la Mỹ) = 254.190 VND, tương đương Mười Đô La Mỹ bằng Hai trăm năm mươi bốn nghìn một trăm chín mươi Việt Nam Đồng
Ngoài ra khi biết 10 đô là bao nhiêu tiền Việt, bạn cũng có thể tính được giá một số mệnh giá tiền USD khác như sau:
Có thể thấy rằng, giá trị của đồng 10 Đô lớn hơn rất nhiều so với tiền Việt, chính vì lý do đó mà nhiều khách hàng có ý định đầu tư vào tiền đô. Tận dụng sự chênh lệch giữa tiền đô và tiền việt để kiếm lợi nhuận khi giao dịch.
Sau khi nắm được 10 đô là bao nhiêu tiền Việt, 20 đô là bao nhiêu tiền Việt, 100 đô là bao nhiêu tiền Việt,... bạn có thể đổi tiền tại các ngân hàng uy tín. Giấy tờ cần chuẩn bị khi đổi tiền tại một số ngân hàng cụ thể như sau:
Đổi ngoại tệ tại Ngân hàng Việt Nam
Khi trao đổi hay giao dịch đô la Mỹ tại ngân hàng TMCP Vietcombank khách hàng cần chuẩn bị những giấy tờ cần thiết như sau:
- Khi muốn bán ngoại tệ, khách hàng cần cầm theo chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc, hộ chiếu và số lượng ngoại tệ cần quy đổi tới các văn phòng giao dịch của ngân hàng để được nhân viên Vietcombank hỗ trợ làm thủ tục đổi tiền.
- Khi muốn mua ngoại tệ, khách hàng cần cầm theo chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc, hộ chiếu và tiền Việt Nam đồng kèm theo những giấy tờ mình chức mục đích sử dụng đô la Mỹ ( ví dụ như đổi tiền để đi du lịch, công tác, du học,…) đưa cho nhân viên giao dịch Vietcombank.
Ưu điểm khi trao đổi ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
- Ngân hàng Vietcombank luôn thuộc top những ngân hàng có nguồn vốn ngoại tệ lớn. Hơn hết, ngoài đô la Mỹ Vietcombank còn hỗ trợ cung cấp nhiều loại ngoại tệ khác nhau.
- Nhiều sự lựa chọn cho khách hàng khi mua bán ngoại tệ về mệnh giá hay loại tiền tệ.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp sẵn sàng hỗ trợ mọi thắc mắc và đưa ra phương án giao dịch phù hợp nhất .
- Quy trinh giao dịch nhanh chóng, không rườm rà.
Khi có nhu cầu mua bán đô la Mỹ tại ngân hàng Vietinbank, khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ sau đây:
- Bộ hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng đồng đô la Mỹ ( đây là thủ tục bắt buộc mà mọi ngân hàng đều yêu cầu khi mua bán ngoại tệ).
- Đơn đề nghị mua ngoại tệ theo quy định của ngân hàng Vietinbank ( mẫu đơn này chỉ yêu cầu với khách hàng mua ngoại tệ).
- Một số loại giấy tờ khác theo quy định của ngân hàng nhà nước Việt Nam qua từng thời điểm.
- Đối với khách hàng có nhu cầu bán ngoại tệ thì cần nộp thêm bảng kê các loại tiền muốn bán cho ngân hàng (đối với những khách hàng muốn bán ngoại tệ tại ngân hàng).
Ưu điểm khi trao đổi ngoại tệ tại ngân hàng Vietinbank
- Ngân hàng Vietinbank luôn đưa ra mức tỷ giá cạnh tranh hơn so với các ngân hàng khác.
- Có nhiều chi nhánh, phòng giao dịch trải khắp các tỉnh thành tại Việt Nam.
- Hỗ trợ khách hàng chọn lựa ngày giao dịch ngoại tệ theo như cầu: Trong ngày/ngày hôm sau/2 ngày sau.
Để hỗ trợ khách hàng trao đổi ngoại tệ nhanh chóng BIDV đã mở dịch vụ đăng ký trực tuyến và trực tiếp cho khách hàng chọn lựa:
Đăng ký trực tiếp tại quầy giao dịch
Đối với từng mục đích trao đổi ngoại tệ khác nhau khách hàng sẽ cần chuẩn bị những giấy tờ khác nhau:
- Đổi tiền để đi du học: đối với những ai sang nước ngoài để du học cần tiền đô la để chi tiêu sinh hoạt thì cần có hồ sơ chứng minh bao gồm hộ chiếu/visa còn hiệu lực, vé máy bay hoặc các phương tiện khác. Trong trường hợp chưa có visa, khách hàng cần có giấy báo nhập học hoặc văn bản xác nhận đang là hoc sinh du học tại một trường bên nước ngoài.
Nếu như không có đầy đủ minh chứng như trên khách hàng chỉ được mua tối đa 5.000 USD quy đổi/người/lần.
- Đổi tiền để đi chữa bệnh ở nước ngoài: nếu như khách hàng cần ra nước ngoài khám chữa bệnh thì cần nộp hộ chiếu/visa còn hiệu lực, vé máy bay hoặc các phương tiện khác. Giấy khám chữa bệnh hoặc giấy giới thiệu ra nước ngoài chữa bệnh.
Nếu như không có đầy đủ minh chứng như trên khách hàng chỉ được mua tối đa 10.000 USD quy đổi/người/lần.
- Đổi tiền để đi đi du lịch, công tác: nếu như đi công tác nước ngoài cần tiền ngoại tệ để chi tiêu thì khách hàng cần chuẩn bị hồ sơ bao gồm hộ chiếu/visa còn hiệu lực, vé máy bay hoặc các phương tiện khác kèm theo quyết định cử đi công tác đối với trường hợp đi công tác.
Nếu như không có đầy đủ minh chứng như trên khách hàng chỉ được mua tối đa 5.000 USD quy đổi/người/lần.
Đăng ký mua bán đô la trực tuyến
Thao tác thực hiện đăng ký online như sau:
Ưu điểm khi trao đổi ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khi đến ngân hàng Agribank khách hàng cần cung cấp các giấy tờ như sau khi mua bán ngoại tệ:
- Người mua đô la Mỹ cần phải cung cấp đầy đủ những giấy tờ chứng minh được mục đích sử dụng ngoại tệ và số lượng tiền cần đổi.
- Kê khai chính xác các thông tin các thông tin trong hợp đồng giao dịch.
- Cung cấp giấy tờ tùy thân theo yêu cầu ( chứng minh nhân dân/ căn cước công dân/ hộ chiếu).
Ưu điểm khi trao đổi ngoại tệ tại ngân hàng Agribank
- Cung cấp nhiều loại ngoại tệ đa dạng với tỷ giá cạnh tranh trên thị trường.
- Nhiều chi nhánh, phòng giao dịch tại hầu khắp các tỉnh thành phố trong nước..
- Thủ tục mua bán ngoại tệ nhanh chóng, không rườm rà, phức tạp.
Trong ngày 24/11/2024, tỷ giá ngoại tệ đô La Mỹ có những biết động như thế nào tại các ngân hàng, dưới đây là bảng tỷ giá mua bán động USD tại các ngân hàng
Ngân hàng | Mua (VNĐ) | Mua chuyển khoản | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Agribank | 25.210 | 25.229 | 25.509 | |
Bảo Việt | 25.255 | 25.275 | 25.505 | |
BIDV | 25.209 | 25.209 | 25.509 | |
CBBank | 25.180 | 25.210 | 25.509 | |
Đông Á | 25.270 | 25.270 | 25.509 | 25.509 |
Eximbank | 25.200 | 25.230 | 25.509 | |
GPBank | 25.200 | 25.230 | 25.509 | |
HDBank | 25.200 | 25.220 | 25.504 | |
Hong Leong | 25.231 | 25.251 | 25.509 | |
HSBC | 25.305 | 25.305 | 25.509 | 25.509 |
Indovina | 25.190 | 25.230 | 25.500 | |
Kiên Long | 25.250 | 25.280 | 25.509 | |
LPBank | 25.215 | 25.215 | 25.509 | |
MSB | 25.212 | 25.217 | 25.509 | 25.509 |
MB | 25.230 | 25.240 | 25.509 | 25.509 |
Nam Á | 25.160 | 25.210 | 25.509 | |
NCB | 25.020 | 25.225 | 25.504 | 25.504 |
OCB | 25.235 | 25.285 | 25.499 | 25.499 |
OceanBank | 25.215 | 25.215 | 25.509 | |
PGBank | 25.190 | 25.230 | 25.509 | |
PublicBank | 25.170 | 25.205 | 25.509 | 25.509 |
PVcomBank | 24.770 | 24.780 | 25.150 | |
Sacombank | 25.343 | 25.343 | 25.509 | 25.509 |
Saigonbank | 25.180 | 25.210 | 25.499 | |
SCB | 25.150 | 25.190 | 25.500 | 25.500 |
SeABank | 25.205 | 25.205 | 25.509 | 25.509 |
SHB | 25.220 | 25.509 | ||
Techcombank | 25.232 | 25.265 | 25.509 | |
TPB | 24.390 | 24.430 | 24.870 | |
UOB | 25.150 | 25.200 | 25.509 | |
VIB | 25.145 | 25.205 | 25.509 | 25.509 |
VietABank | 25.210 | 25.260 | 25.509 | |
VietBank | 25.180 | 25.210 | 25.509 | |
VietCapitalBank | 25.195 | 25.215 | 25.509 | |
Vietcombank | 25.170 | 25.200 | 25.509 | |
VietinBank | 25.220 | 25.509 | ||
VPBank | 25.208 | 25.228 | 25.509 |
Tỷ giá ngoại tệ Đô La Mỹ tại các ngân hàng trong ngày 24/11/2024
Như vậy, bài viết trên đã cung cấp cho bạn thông tin 10 đô là bao nhiêu tiền Việt mà bạn có thể tham khảo khi có nhu cầu đổi tiền đô la Mỹ. Hy vọng bài viết trên hữu ích cho bạn để giao dịch nhanh chóng và hiệu quả nhất.
Bài viết liên quan
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !