Cập nhập ngày : 01/08/2023 bởi
Exchange rates là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực tài chính và trong các ngân hàng. Trong đó, vietcombank exchange rates là chủ đề được nhiều người quan tâm trong thời gian gần đây. Vậy vietcombank exchange rates là gì chúng ta hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.
Vietcombank exchange rates được dịch tiếng việt là tỷ giá trao đổi ngoại tệ hoặc tỷ giá hối đoái của ngân hàng Vietcombank. Tỷ giá hối đoái của ngân hàng Vietcombank là tỷ lệ trao đổi đồng tiền giữa các nước dựa trên cơ sở là tiền tệ của của một nước hay có thể gọi là tỷ giá đồng tiền của một đất nước khi được chuyển sang một nước khác.
Vietcombank exchange rates
Tỷ giá hối đoái là những con số vô cùng biến động và dao động theo từng thời điểm do tác động của những yếu tố như sau: tình hình phát triển kinh tế một nước trong thời điểm hiện tại, mức lạm phát, mức lãi suất không đồng đều, thu nhập bình quân của người dân. Ngoài ra yếu tố xã hội như: khủng hoảng kinh tế, điều kiện sinh sống hay sự tác động của chính phủ cũng ảnh hưởng lớn tới tỷ giá hối đoái.
Tại Mỹ và Anh thì tỷ giá hối đoái được sử dụng với nghĩa là số lượng đơn vị ngoại tệ cần có để có thể quy đổi sang một đồng Đô la hoặc một đồng bảng Anh.
Theo luật Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam (1997), tỷ giá hối đoái của đồng tiền Việt Nam được hiểu là tỷ lệ giữa giá trị của đồng Việt Nam với giá trị của đồng tiền nước ngoài dưới sự điều tiết của Nhà nước Việt Nam trên thị trường và được ban hành do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Xem thêm : Tỷ giá Ngoại tệ Vietcombank
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô La Úc | AUD | 16.146,00 0.022 | 16.309,09 0.022 | 16.820,59 0.023 |
Đô La CANADA | CAD | 17.613,63 0.061 | 17.791,55 0.062 | 18.349,54 0.064 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 23.991,41 0.124 | 24.233,75 0.125 | 24.993,78 0.129 |
Nhân Dân Tệ | CNY | 3.459,86 | 3.494,81 | 3.604,96 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.489,44 0.002 | 3.620,54 0.002 |
EURO | EUR | 25.758,61 0.018 | 26.018,80 0.018 | 27.099,20 0.019 |
Bảng Anh | GBP | 30.155,61 0.071 | 30.460,21 0.072 | 31.415,53 0.074 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2.849,58 -0.001 | 2.878,36 -0.001 | 2.968,63 -0.001 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 304,65 -159 | 316,60 -166 |
Yên Nhật | JPY | 200,07 2 | 202,09 2 | 210,57 2 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16,60 -6 | 18,44 -7 | 20,21 -7 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 75.428,03 0.11 | 78.388,94 0.114 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5.396,44 0.001 | 5.510,30 0.001 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.599,92 0.012 | 2.708,42 0.013 |
Rub Nga | RUB | - | 313,60 97 | 349,45 108 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6.053,91 | 6.291,56 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.553,13 0.002 | 2.659,68 0.002 |
Đô La Singapore | SGD | 16.338,75 -0.019 | 16.503,79 -0.019 | 17.021,39 -0.02 |
Baht Thái | THB | 595,23 -230 | 661,37 -256 | 686,22 -265 |
Tỷ giá hối đoái Vietcombank tháng 10/2021
Ngân hàng Vietcombank phân ra nhiều loại tỷ giá hối đoái cụ thể như sau:
Là loại tỷ giá hối đoái được ban hàng do Ngân hàng trung ương của Việt Nam. Dựa trên tỷ giá được ban hành này mà ngân hàng thương mại cổ phần Vietcombank sẽ ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ theo từng loại như giao ngay, có kỳ hạn hay hoán đổi.
Tỷ giá hối đoái thị trường là tỷ giá được phát triển dựa trên quan hệ cung cầu trên thị trường hối đoái.
Tỷ giá hối đoái giao ngay là tỷ giá do ngân hàng Vietcombank niêm yết giá tại thời điểm giao dịch hoặc do các bên thỏa thuận để đưa ra mức tỷ giá phù hợp tuy nhiên vẫn phải dựa trên tỷ giá theo quy định do Nhà nước ban hành. Thời thanh toán chỉ được diễn ra trong hai ngày làm việc tiếp theo, sau ngày cam kết mua hoặc bán ngoại tệ.
Tỷ giá hối đoái giao dịch kỳ hạn là tỷ giá do ngân hàng Vietcombank tự tính toán và thỏa thuận tuy nhiên vẫn phải dựa trên tỷ giá theo quy định do Nhà nước ban hành tại thời điểm ký kết hợp động mua hoặc bán ngoại tệ.
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là tỷ giá được dựa trên tỷ giá hối đoái hiện tại khi chưa tính đến sự ảnh hưởng của lạm phát
Tỷ giá hối đoái thực là tỷ giá có sự ảnh hưởng trực tiếp từ lạm phát và sức mua một loại tiền tệ phản ánh giá cả hàng hóa khi tiêu thụ tại thị trường Việt Nam và ngoài nước. Bên canh đó tỷ giá hối đoái thực còn thể hiện khả năng cạnh tranh của một quốc gia trên thị trường quốc tế.
Tỷ giá hối đoái điện hối là tỷ giá được niêm yết tại ngân hàng Vietcombank và được chuyển ngoại hối bằng điện. Ngân hàng Vietcombank thường sử dụng tỷ giá hối đoái điện hối là tỷ giá cơ sở để xác định các loại tỷ giá khác.
Tỷ giá hối đoái thư hối là tỷ giá chuyển ngoại hối bằng thư. Thông thường tỷ giá điện hối thường cao hơn tỷ giá thư hối.
Chú ý: Tỷ giá hối đoái bán bao giờ cũng thấp hơn tỷ giá hối đoái mua và sự chênh lệch đó dựa trên lợi nhuận kinh doanh ngoại hối của ngân hàng Vietcombank.
Tỷ giá hối đoái song phương ( có tên tiếng anh là Bilateral Exchange Rate) là tỷ giá của một loại tiền tệ so với một loại tiền tệ khác khi chưa kể đến lạm phát.
Tỷ giá hối đoái hiệu dụng hay có tên gọi khác là là tỷ giá danh nghĩa đa phương hay là tỷ giá danh nghĩa hiệu dụng ( tên tiếng anh là NEER–Nominal Effective Exchange rate) . Thực tế tỷ giá hối đoái hiệu dụng thường sử dụng để chỉ một con số và đó là chỉ số trung bình của đồng tiền một nước so với đồng tiền của một nước còn lại. Nếu NEER > 1 thì đồng tiền của nước đó được xem là không có giá trị ( hay còn gọi là mất giá) đối với tất cả đồng tiền còn lại , nếu NEER < 1 thì đồng tiền của nước đó được xem là có giá trị cao ( hay còn gọi là được giá) đối với tất cả đồng tiền còn lại.
Xem thêm : Cách Đăng Ký Internet Banking Vietcombank (VCB), Biểu Phí Vietcombank Online
Tỷ giá hối đoái có vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế của bất kỳ đất nước nào bởi tỷ giá hối đoái được coi là một công cụ hỗ trợ tính toán giá cả và tiền tệ không chỉ trong nước mà cả quốc tế. Chính vì thế mà chúng ta cần chú ý tới những yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái để có thể kiểm soát tốt tỷ giá này
Yếu tố lạm phát là nguyên nhân trực tiếp ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái và các hoạt động kinh tế trong và ngoài nước.
Mức lãi suất sẽ ảnh hưởng đến việc đầu tư của các doanh nghiệp trong và ngoài nước do đó ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái.
Thu nhập bình quân đầu người của mỗi quốc gia có tác động đến nhiều mặt của tỷ giá hối đoái:
Sự ảnh hưởng của yếu tố thương mại sẽ tác động lên 2 khía cạnh chính sau đây:
Trên đây là thông tin chi tiết về vietcombank exchange rates. Hy vọng qua bài viết này bạn có thể hiểu rõ vietcombank exchange rates ( tỷ giá hối đoái vietcombank) là gì? cũng như những ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái trên nhiều lĩnh vực.
Bài viết liên quan đến Vietcombank
- Quên Tên Đăng Nhập, Mật Khẩu Internet Banking Vietcombank Làm như thế nào
- Biểu Phí Dịch Vụ Điện tử Vietcombank mới nhất 2021
- Hạn mức và phí chuyển khoản Vietcombank (VCB) là bao nhiêu
- Mã Swift Code/BIC Code Vietcombank mới nhất 2021
- Đăng ký SMS Banking Vietcombank (VCB)
- [Thủ đoạn] Tung tin ngân hàng Vietcombank lừa đảo là gì
- Vay tín chấp theo lương Vietcombank(VCB) lãi suất hấp dẫn từ 0.6%/tháng
- Biểu phí rút tiền mặt Vietcombank mới nhất 2021
- Thủ tục vay tiền ngân hàng Vietcombank mới nhất 2021
- Thủ tục vay tiền mua xe máy ngân hàng Vietcombank
- Kiểm tra số dư tài khoản Vietcombank
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !