Cập nhập: 10:46 28/01/2025
Cập nhập mới nhất lúc : 10:46 28/01/2025, Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam mới nhất hôm nay. Hiện đang có 0 Ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá theo chiều mua vào
Đối với chiều bán ra thì tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hiện đang là 0 tăng giá và 0 giảm giá
(Đơn vị : VND Đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô La Úc | AUD | 15.419,70 | 15.575,45 | 16.113,98 |
Đô La CANADA | CAD | 17.035,77 | 17.207,85 | 17.802,82 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 26.986,34 | 27.258,93 | 28.201,41 |
Nhân Dân Tệ | CNY | 3.371,01 | 3.405,06 | 3.522,79 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.456,57 | 3.597,61 |
EURO | EUR | 25.598,65 | 25.857,22 | 27.067,51 |
Bảng Anh | GBP | 30.305,07 | 30.611,18 | 31.669,58 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3.133,34 | 3.164,99 | 3.274,43 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 289,76 | 302,07 |
Yên Nhật | JPY | 155,23 | 156,79 | 165,49 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15,14 | 16,82 | 18,29 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 81.124,30 | 84.571,44 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5.662,23 | 5.799,71 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.188,06 | 2.286,47 |
Rub Nga | RUB | - | 242,90 | 269,54 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6.657,08 | 6.918,45 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.246,80 | 2.347,85 |
Đô La Singapore | SGD | 18.122,49 | 18.305,54 | 18.938,47 |
Baht Thái | THB | 658,52 | 731,69 | 761,55 |
Bảng tỷ giá ngoại tệ Vietcombank mới nhất hôm nay (Nguồn : Vietcombank.com.vn)
Lưu ý
Ngân hàng Vietcombank có tên đầy đủ là Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam (Tên tiếng anh là Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam, được gọi tắt là Vietcombank). Là ngân hàng thương mại Nhà nước đầu tiên được Chính phủ lựa chọn thực hiện thí điểm cổ phần hoá, được thành lập vào ngày 01/04/1963
Trải qua gần 58 năm xây dựng và phát triển, Ngân hàng Vietcombank đã phát triển rất mạnh mẽ với mạng lưới rộng khắp cả nước. Hiện nay, Ngân hàng Vietcombank đã có tổng nhân viên lên đến 16.800 cán bộ nhân viên , hơn 560 chi nhánh/PGD/văn phòng đại diện/Đơn vị thành viên trong và ngoài nước gồm : Trụ sở chính tại Hà Nội; 111 Chi nhánh, 441 PGD, 04 Công ty con ở trong nước (Công ty Cho thuê tài chính, Công ty chứng khoán, Công ty Kiều hối, Công ty Cao ốc Vietcombank 198), 03 Công ty con ở nước ngoài (Công ty Vinafico Hongkong, Công ty chuyển tiền Vietcombank tại Mỹ, Ngân hàng con tại Lào), 01 Văn phòng đại diện tại phía Nam, 01 Văn phòng đại diện tại Singapore, 01 Văn phòng đại diện tại Mỹ (đã được phê duyệt và dự kiến khai trương hoạt động trong thời gian tới), 03 Đơn vị sự nghiệp: Trường đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, 01 Trung tâm xử lý tiền mặt tại Hà Nội và 01 Trung tâm xử lý tiền mặt tại Hồ Chí Minh (đã được phê duyệt và chuẩn bị khai trương trong năm 2019), 04 Công ty liên doanh, liên kết
Bên cạnh đó Vietcombank còn phát triển một hệ thống Autobank với hơn 2.536 máy ATM và trên 60.000 đơn vị chấp nhận Thẻ trên toàn quốc. Hoạt động ngân hàng còn được hỗ trợ bởi mạng lưới hơn 1.856 ngân hàng đại lý tại 176 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới…
Công ty Con Vietcombank
Công ty Vietcombank góp vốn
Hầu hết tất cả các loại tiền tệ đang phổ biến lưu hành trên thế giới hiện nay, đều được quy đổi tại Ngân hàng Vietcombank. Điển hình như các đồng tiền mạnh hiện này là Đồng Dollar Mỹ, Đồng tiền yên nhật , đồng bảng ảnh, đồng Euro ..
Dưới đây là danh sách các loại đồng tiền ngoại tệ bạn có thể quy đội tại ngân hàng Vietcombank
Vừa rồi là những thông tin về Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank . Để biết thêm chi tiết về Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank, khách hàng có thể gọi lên Tổng đài Vietcombank : 1900 54 54 13 tổng đài hỗ trợ 24/7. Hoặc bạn có thể đến trực tiếp các Chi nhánh Vietcombank gần nhất để được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp