10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 10000 Yên = VND hôm nay 30/11/2023

Cập nhập ngày : 30/11/2023 bởi Mai Xuân Tiến

Đồng Yên Nhật hiện đang được sử dụng rỗng rãi tại Việt Nam, đặc biệt tỷ lệ lao động xuất khẩu sang Nhật Bản ở Việt Nam luôn rất cao. Vậy nên hầu hết mọi người sẽ đều quan tâm đến tỷ giá Yên Nhật quy đổi sang Tiền Việt. Trong bài viết này, Chiasevaytien.com sẽ cập nhật tỷ giá 10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam

Phần 1
Đồng 10000 Yên Nhật là gì ? 10000 Yên Nhật có không

10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản có ký hiệu ¥, viết tắt JPY. Được chính thức được nhà nước Nhật Bản đưa vào sử dụng vào năm 1971. Đồng Yên Nhật có 2 loại: Kim loại và tiền giấy và được lưu thông với 10 mệnh giá:

Đồng Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản, được viết tắt là JPY có ký hiệu ¥. Đồng yên nhật được nhà nước Nhật Bản đưa vào sử dụng vào những năm 1971. Hiện nay, đồng Yên Nhật được sử dụng dưới 2 loại tiền đó là tiền Kim Loại và tiền Giấy

Đồng 10000 Yên Nhật loại tiền giấy, có mệnh giá lớn nhất tại Nhật Bản. Ngoài việc có tên gọi là 10.000 Yên nhật thì bạn cũng có thể gọi với cái tên khác là 1 Man bởi Nhật bản quy ước đổi tiền đó là

1.000 Yên = 1 Sen, 10.000 Yên = 1 Man, 10 Sen = 1 Man.

Phần 2
10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam, Quy đổi 10000 Yên Nhật = VND

Cập nhật tỷ giá Đồng Yên Nhật trong ngày 30/11/2023 quy đổi sang tiền Việt Nam hiện đang có mức giá đó là

1 Yên = 164,09 VND

Như vậy 10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, chúng ta rất dễ có câu trả lời đó là

10.000 Yên Nhật = 1.640.900 VND (tức là Một triệu sáu trăm bốn mươi nghìn chín trăm Việt Nam Đồng)

Quy đổi ngày : 30/11/2023

Từ, 10000 JPY = 1.640.900 VND chúng ta có danh sách các mệnh giá tiền Yên Nhật quy đổi sang tiền Việt Nam đó là

Yên Nhật (JPY) Việt Nam Đồng (VND)
1 JPY 164,09 VND 
2 JPY 328,18 VND
5 JPY 820,45 VND
10 JPY 1.640,90 VND
50 JPY 8.204,50 VND
100 JPY 16.409 VND
500 JPY 82.045 VND
1.000 JPY 164.090 VND
2.000 JPY 328.180 VND
5.000 JPY 820.450 VND
10.000 JPY 1.640.900 VND

Quy đổi 10000 Yên = VND, 30/11/2023

Phần 3
10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu Man Nhật

Nếu như bạn có nghe qua về xuất khẩu lao động sang nhật hay đi du lịch sang Nhật bản chắc chắn đã từng nghe về tiền Man nhật, đây là một mệnh giá tiền của Nhật. Man được hiểu ở đây là đồng tiền Nhật có giá trị cao nhất, đây là đồng tiền phổ biến nhất tại quốc gia này chỉ sau đồng USD

Vậy quy đổi tiền Man Nhật như thế nào ? Tại Nhật Bản người ta quy định rằng

1 Man = 10.000 Yên

Hay

10000 Yên =  1 Man

Như vậy 10000 Yên nhật sẽ bằng 1 Man nhật. Nếu bạn muốn biết 1 Man Nhật quy đổi ra tiền Việt là bao nhiêu thì hãy xem ngay bài viết 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt

Phần 4
Biến đổi tỷ giá Yên Nhật trong tuần qua

Trong tuần qua, biến động tỷ giá đồng Yên Nhật đang có xu hướng tăng lên sau nhiều giảm sâu, so với đầu tiền trước thì tuần này mức tỷ giá Yên Nhật quy đổi sang tiền Việt đang có đà tăng lên đáng kể và dưới đây là biến động giá Yên Nhật trong 7 ngày vừa qua

Ngày 10000 Yên = VND
23/11/2023 10000 Yên = 1.641.800 VND
24/11/2023 10000 Yên = 1.641.130 VND
25/11/2023 10000 Yên = 1.641.130 VND
26/11/2023 10000 Yên = 1.651.930 VND
27/11/2023 10000 Yên = 1.649.590 VND
28/11/2023 10000 Yên = 1.644.380 VND
29/11/2023 10000 Yên = 1.644.360 VND
30/11/2023 10000 Yên = 1.640.900 VND

Biến đổi tỷ giá 10.000 Yên = VND trong 7 ngày qua

Phần 5
Quy đổi tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam

Hầu hết các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam đều hỗ trợ khách hàng đổi tiền Nhật sang tiền Việt và ngược lại. Khi đổi tiền Yên Nhật thì chắc chắn chúng ta quan tâm hàng đầu đó chính là tỷ giá quy đổi Yên = VND tại các ngân hàng như thế nào đúng không

Dưới đây là bảng quy đổi tỷ giá JYP = VND tại các ngân hàng Việt Nam

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
Agribank 158,80 159,44 163,74
Bảo Việt 160,70 170,45
BIDV 157,48 158,43 165,75
CBBank 161,73 161,73 167,27
Đông Á 160,20 163,40 167,30 166,80
Eximbank 162,50 162,99 167,04
GPBank 162,80
HDBank 160,40 161,04 164,97
Hong Leong 160,94 162,64 167,66
HSBC 160,83 161,99 167,92 167,92
Indovina 161,85 163,68 167,22
Kiên Long 159,59 161,29 168,85
Liên Việt 160,52 161,52 172,05
MSB 162,66 160,70 166,99 168,79
MB 159,33 161,33 168,74 168,74
Nam Á 160,04 163,04 166,48
NCB 161,00 162,20 167,88 168,68
OCB 160,18 161,68 166,20 165,70
OceanBank 160,52 161,52 172,05
PGBank 162,87 167,23
PublicBank 160,00 161,00 170,00 170,00
PVcomBank 162,01 160,39 169,39 169,39
Sacombank 162,48 162,98 169,03 168,53
Saigonbank 161,88 162,50 168,44
SCB 159,50 160,60 168,30 167,30
SeABank 159,63 161,53 169,13 168,63
SHB 161,01 162,01 167,51
Techcombank 158,31 162,68 169,28
TPB 159,24 162,01 170,57
UOB 159,78 161,43 168,24
VIB 161,60 163,07 168,08 167,08
VietABank 161,67 163,37 166,95
VietBank 161,96 162,45 166,49
VietCapitalBank 160,39 162,01 170,18
Vietcombank 160,34 161,96 169,73
VietinBank 160,11 160,26 169,81
VPBank 162,25 162,25 167,75

Bảng quy đổi tỷ giá JYP = VND, 30/11/2023

Phần 6
Lời kết

Vừa rồi là cập nhật mới nhất liên quan đến tỷ giá tiền 10.000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, ngoài ra bạn có thể xem các bài viết khác liên quan đến tiền ngoại tệ ở các bài dưới đây

Xem thêm  :

Chia sẻ : facebook
1
Để Lại Phản Hồi Bình Luận/Đánh Giá
0 0 lượt đánh giá
avatar

    Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !