10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 10000 Yên = VND hôm nay 28/04/2024

Cập nhập ngày : 28/04/2024 bởi Mai Xuân Tiến

Đồng Yên Nhật hiện đang được sử dụng rỗng rãi tại Việt Nam, đặc biệt tỷ lệ lao động xuất khẩu sang Nhật Bản ở Việt Nam luôn rất cao. Vậy nên hầu hết mọi người sẽ đều quan tâm đến tỷ giá Yên Nhật quy đổi sang Tiền Việt. Trong bài viết này, Chiasevaytien.com sẽ cập nhật tỷ giá 10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam

Phần 1
Đồng 10000 Yên Nhật là gì ? 10000 Yên Nhật có không

10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản có ký hiệu ¥, viết tắt JPY. Được chính thức được nhà nước Nhật Bản đưa vào sử dụng vào năm 1971. Đồng Yên Nhật có 2 loại: Kim loại và tiền giấy và được lưu thông với 10 mệnh giá:

Đồng Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản, được viết tắt là JPY có ký hiệu ¥. Đồng yên nhật được nhà nước Nhật Bản đưa vào sử dụng vào những năm 1971. Hiện nay, đồng Yên Nhật được sử dụng dưới 2 loại tiền đó là tiền Kim Loại và tiền Giấy

Đồng 10000 Yên Nhật loại tiền giấy, có mệnh giá lớn nhất tại Nhật Bản. Ngoài việc có tên gọi là 10.000 Yên nhật thì bạn cũng có thể gọi với cái tên khác là 1 Man bởi Nhật bản quy ước đổi tiền đó là

1.000 Yên = 1 Sen, 10.000 Yên = 1 Man, 10 Sen = 1 Man.

Phần 2
10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam, Quy đổi 10000 Yên Nhật = VND

Cập nhật tỷ giá Đồng Yên Nhật trong ngày 28/04/2024 quy đổi sang tiền Việt Nam hiện đang có mức giá đó là

1 Yên = 160,32 VND

Như vậy 10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, chúng ta rất dễ có câu trả lời đó là

10.000 Yên Nhật = 1.603.200 VND (tức là Một triệu sáu trăm linh ba nghìn hai trăm Việt Nam Đồng)

Quy đổi ngày : 28/04/2024

Từ, 10000 JPY = 1.603.200 VND chúng ta có danh sách các mệnh giá tiền Yên Nhật quy đổi sang tiền Việt Nam đó là

Yên Nhật (JPY) Việt Nam Đồng (VND)
1 JPY 160,32 VND 
2 JPY 320,64 VND
5 JPY 801,60 VND
10 JPY 1.603,20 VND
50 JPY 8.016 VND
100 JPY 16.032 VND
500 JPY 80.160 VND
1.000 JPY 160.320 VND
2.000 JPY 320.640 VND
5.000 JPY 801.600 VND
10.000 JPY 1.603.200 VND

Quy đổi 10000 Yên = VND, 28/04/2024

Phần 3
10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu Man Nhật

Nếu như bạn có nghe qua về xuất khẩu lao động sang nhật hay đi du lịch sang Nhật bản chắc chắn đã từng nghe về tiền Man nhật, đây là một mệnh giá tiền của Nhật. Man được hiểu ở đây là đồng tiền Nhật có giá trị cao nhất, đây là đồng tiền phổ biến nhất tại quốc gia này chỉ sau đồng USD

Vậy quy đổi tiền Man Nhật như thế nào ? Tại Nhật Bản người ta quy định rằng

1 Man = 10.000 Yên

Hay

10000 Yên =  1 Man

Như vậy 10000 Yên nhật sẽ bằng 1 Man nhật. Nếu bạn muốn biết 1 Man Nhật quy đổi ra tiền Việt là bao nhiêu thì hãy xem ngay bài viết 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt

Phần 4
Biến đổi tỷ giá Yên Nhật trong tuần qua

Trong tuần qua, biến động tỷ giá đồng Yên Nhật đang có xu hướng tăng lên sau nhiều giảm sâu, so với đầu tiền trước thì tuần này mức tỷ giá Yên Nhật quy đổi sang tiền Việt đang có đà tăng lên đáng kể và dưới đây là biến động giá Yên Nhật trong 7 ngày vừa qua

Ngày 10000 Yên = VND
21/04/2024 10000 Yên = 1.641.800 VND
22/04/2024 10000 Yên = 1.641.130 VND
23/04/2024 10000 Yên = 1.641.130 VND
24/04/2024 10000 Yên = 1.651.930 VND
25/04/2024 10000 Yên = 1.649.590 VND
26/04/2024 10000 Yên = 1.644.380 VND
27/04/2024 10000 Yên = 1.644.360 VND
28/04/2024 10000 Yên = 1.603.200 VND

Biến đổi tỷ giá 10.000 Yên = VND trong 7 ngày qua

Phần 5
Quy đổi tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam

Hầu hết các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam đều hỗ trợ khách hàng đổi tiền Nhật sang tiền Việt và ngược lại. Khi đổi tiền Yên Nhật thì chắc chắn chúng ta quan tâm hàng đầu đó chính là tỷ giá quy đổi Yên = VND tại các ngân hàng như thế nào đúng không

Dưới đây là bảng quy đổi tỷ giá JYP = VND tại các ngân hàng Việt Nam

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
Agribank 158,99 159,63 166,91
Bảo Việt 157,52 167,14
BIDV 157,95 158,90 166,28
CBBank 159,65 160,45 165,52
Đông Á 162,20 165,50 169,50 169,00
Eximbank 159,33 159,81 164,08
GPBank 160,76
HDBank 159,80 160,31 164,18
Hong Leong 158,86 160,56 165,33
HSBC 158,83 159,99 165,81 165,81
Indovina 159,51 161,32 164,41
Kiên Long 156,24 157,94 165,50
Liên Việt 159,74 165,83
MSB 161,30 159,34 167,59 167,59
MB 155,01 157,01 164,52 164,52
Nam Á 155,47 158,47 161,72
NCB 157,48 158,68 164,82 165,62
OCB 156,98 158,48 163,04 162,54
OceanBank 159,74 165,83
PGBank 159,91 164,49
PublicBank 157,00 159,00 168,00 168,00
PVcomBank 159,63 158,03 166,88 166,88
Sacombank 159,97 160,47 164,98 164,48
Saigonbank 159,55 160,26 166,59
SCB 159,10 160,10 166,20 165,20
SeABank 156,72 158,62 166,22 165,72
SHB 158,97 159,97 165,47
Techcombank 153,34 157,69 164,39
TPB 156,27 159,02 167,64
UOB 157,80 159,43 166,29
VIB 158,16 159,56 165,85 164,85
VietABank 156,70 158,40 161,63
VietBank 159,33 159,81 164,08
VietCapitalBank 158,03 159,63 167,66
Vietcombank 156,74 158,32 166,02
VietinBank 155,83 155,98 165,53
VPBank 157,41 157,41 162,68

Bảng quy đổi tỷ giá JYP = VND, 28/04/2024

Phần 6
Lời kết

Vừa rồi là cập nhật mới nhất liên quan đến tỷ giá tiền 10.000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, ngoài ra bạn có thể xem các bài viết khác liên quan đến tiền ngoại tệ ở các bài dưới đây

Xem thêm  :

Chia sẻ : facebook
1
Để Lại Phản Hồi Bình Luận/Đánh Giá
0 0 lượt đánh giá
avatar

    Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !