10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 10000 Yên = VND hôm nay 16/09/2024

Cập nhập ngày : 16/09/2024 bởi Mai Xuân Tiến

Đồng Yên Nhật hiện đang được sử dụng rỗng rãi tại Việt Nam, đặc biệt tỷ lệ lao động xuất khẩu sang Nhật Bản ở Việt Nam luôn rất cao. Vậy nên hầu hết mọi người sẽ đều quan tâm đến tỷ giá Yên Nhật quy đổi sang Tiền Việt. Trong bài viết này, Chiasevaytien.com sẽ cập nhật tỷ giá 10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam

Phần 1
Đồng 10000 Yên Nhật là gì ? 10000 Yên Nhật có không

10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản có ký hiệu ¥, viết tắt JPY. Được chính thức được nhà nước Nhật Bản đưa vào sử dụng vào năm 1971. Đồng Yên Nhật có 2 loại: Kim loại và tiền giấy và được lưu thông với 10 mệnh giá:

Đồng Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản, được viết tắt là JPY có ký hiệu ¥. Đồng yên nhật được nhà nước Nhật Bản đưa vào sử dụng vào những năm 1971. Hiện nay, đồng Yên Nhật được sử dụng dưới 2 loại tiền đó là tiền Kim Loại và tiền Giấy

Đồng 10000 Yên Nhật loại tiền giấy, có mệnh giá lớn nhất tại Nhật Bản. Ngoài việc có tên gọi là 10.000 Yên nhật thì bạn cũng có thể gọi với cái tên khác là 1 Man bởi Nhật bản quy ước đổi tiền đó là

1.000 Yên = 1 Sen, 10.000 Yên = 1 Man, 10 Sen = 1 Man.

Phần 2
10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam, Quy đổi 10000 Yên Nhật = VND

Cập nhật tỷ giá Đồng Yên Nhật trong ngày 16/09/2024 quy đổi sang tiền Việt Nam hiện đang có mức giá đó là

1 Yên = 174,61 VND

Như vậy 10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, chúng ta rất dễ có câu trả lời đó là

10.000 Yên Nhật = 1.746.100 VND (tức là Một triệu bảy trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm phẩy không Việt Nam Đồng)

Quy đổi ngày : 16/09/2024

Từ, 10000 JPY = 1.746.100 VND chúng ta có danh sách các mệnh giá tiền Yên Nhật quy đổi sang tiền Việt Nam đó là

Yên Nhật (JPY) Việt Nam Đồng (VND)
1 JPY 174,61 VND 
2 JPY 349,22 VND
5 JPY 873,05 VND
10 JPY 1.746,10 VND
50 JPY 8.730,50 VND
100 JPY 17.461 VND
500 JPY 87.305 VND
1.000 JPY 174.610 VND
2.000 JPY 349.220 VND
5.000 JPY 873.050 VND
10.000 JPY 1.746.100 VND

Quy đổi 10000 Yên = VND, 16/09/2024

Phần 3
10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu Man Nhật

Nếu như bạn có nghe qua về xuất khẩu lao động sang nhật hay đi du lịch sang Nhật bản chắc chắn đã từng nghe về tiền Man nhật, đây là một mệnh giá tiền của Nhật. Man được hiểu ở đây là đồng tiền Nhật có giá trị cao nhất, đây là đồng tiền phổ biến nhất tại quốc gia này chỉ sau đồng USD

Vậy quy đổi tiền Man Nhật như thế nào ? Tại Nhật Bản người ta quy định rằng

1 Man = 10.000 Yên

Hay

10000 Yên =  1 Man

Như vậy 10000 Yên nhật sẽ bằng 1 Man nhật. Nếu bạn muốn biết 1 Man Nhật quy đổi ra tiền Việt là bao nhiêu thì hãy xem ngay bài viết 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt

Phần 4
Biến đổi tỷ giá Yên Nhật trong tuần qua

Trong tuần qua, biến động tỷ giá đồng Yên Nhật đang có xu hướng tăng lên sau nhiều giảm sâu, so với đầu tiền trước thì tuần này mức tỷ giá Yên Nhật quy đổi sang tiền Việt đang có đà tăng lên đáng kể và dưới đây là biến động giá Yên Nhật trong 7 ngày vừa qua

Ngày 10000 Yên = VND
09/09/2024 10000 Yên = 1.641.800 VND
10/09/2024 10000 Yên = 1.641.130 VND
11/09/2024 10000 Yên = 1.641.130 VND
12/09/2024 10000 Yên = 1.651.930 VND
13/09/2024 10000 Yên = 1.649.590 VND
14/09/2024 10000 Yên = 1.644.380 VND
15/09/2024 10000 Yên = 1.644.360 VND
16/09/2024 10000 Yên = 1.746.100 VND

Biến đổi tỷ giá 10.000 Yên = VND trong 7 ngày qua

Phần 5
Quy đổi tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam

Hầu hết các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam đều hỗ trợ khách hàng đổi tiền Nhật sang tiền Việt và ngược lại. Khi đổi tiền Yên Nhật thì chắc chắn chúng ta quan tâm hàng đầu đó chính là tỷ giá quy đổi Yên = VND tại các ngân hàng như thế nào đúng không

Dưới đây là bảng quy đổi tỷ giá JYP = VND tại các ngân hàng Việt Nam

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
Agribank 170,08 170,76 178,66
Bảo Việt 169,71 179,77
BIDV 171,06 171,33 178,71
CBBank 169,64 170,49 176,99
Đông Á 168,70 172,10 176,40 176,40
Eximbank 171,50 172,01 178,20
GPBank 171,33
HDBank 171,96 172,57 177,19
Hong Leong 166,22 167,92 173,17
HSBC 169,76 170,98 177,25 177,25
Indovina 170,53 172,45 177,61
Kiên Long 168,33 170,03 177,59
Liên Việt 171,12 178,19
MSB 169,98 169,98 178,59 178,59
MB 169,63 171,63 179,30 179,30
Nam Á 169,13 172,13 176,78
NCB 169,18 170,38 177,50 178,30
OCB 171,25 172,75 177,33 176,83
OceanBank 171,12 178,19
PGBank 171,70 177,58
PublicBank 169,00 171,00 180,00 180,00
PVcomBank 169,00 167,31 176,65 176,65
Sacombank 172,62 173,12 178,63 178,13
Saigonbank 169,74 170,89 178,98
SCB 170,90 170,90 180,30 179,30
SeABank 169,57 171,47 179,07 178,57
SHB 170,69 171,69 177,69
Techcombank 167,80 172,01 178,25
TPB 167,36 171,22 180,48
UOB 169,26 171,00 178,38
VIB 171,32 172,72 178,63 177,63
VietABank 171,21 172,91 176,53
VietBank 171,77 172,29 177,61
VietCapitalBank 168,96 170,67 179,23
Vietcombank 169,46 171,17 179,36
VietinBank 170,27 179,82
VPBank 171,00 171,50 178,30

Bảng quy đổi tỷ giá JYP = VND, 16/09/2024

Phần 6
Lời kết

Vừa rồi là cập nhật mới nhất liên quan đến tỷ giá tiền 10.000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, ngoài ra bạn có thể xem các bài viết khác liên quan đến tiền ngoại tệ ở các bài dưới đây

Xem thêm  :

Chia sẻ : facebook
1
Để Lại Phản Hồi Bình Luận/Đánh Giá
0 0 lượt đánh giá
avatar

    Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !