Tỷ Giá ngân hàng VPBank hôm nay

Cập nhập: 08:50 20/04/2024

Xem nhanh
[ẨnHiển thị]
  1. Tỷ giá ngoại tệ VPBank là gì

Cập nhập mới nhất lúc : 08:50 20/04/2024, Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) mới nhất hôm nay. Hiện đang có 0 Ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá theo chiều mua vào

Đối với chiều bán ra thì tỷ giá ngoại tệ VPBANK hiện đang là 0 tăng giá và 0 giảm giá

Bảng tỷ giá Ngoại tệ VPBANK cập nhập ngày 20/04/2024

(Đơn vị : VND Đồng)

Tên ngoại tệ Mã ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
Đô La Mỹ usd 25,241 25,291 25,473
EURO eur 26,475 26,525 27,573
Bảng Anh gbp 31,224 31,224 31,972
Franc Thuỵ Sĩ chf 27,622 27,672 28,248
Yên Nhật jpy 162.1 162.1 167.33
Đô La Úc aud 15,928 15,928 16,591
Đô La CANADA cad 18,128 18,128 18,793
Đô La Singapore sgd 18,368 18,368 18,935

Bảng tỷ giá ngoại tệ VPBANK mới nhất hôm nay (Nguồn : www.vpbank.com.vn)

Lưu ý

  • Đối với mũi tên : Thể hiển tỷ giá ngoại tệ đang tăng
  • Đối với mũi tên : Thể hiển tỷ giá ngoại tệ đang giảm

Phần 1
Tỷ giá ngoại tệ VPBank là gì

Tỷ giá ngoại tệ VPBank là tỷ lệ quy đổi đơn vị tiền tệ trên thế giới sang đồng tiền đang tiêu thụ tại Việt Nam. Theo những tiêu chuẩn quy đổi của Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBank. Và chúng ta có thể hiểu đó là giá cả đồng tiền của một quốc gia được biểu hiện bởi một tiền tệ khác

Hiện nay ngân hàng VPBank đang quy đổi các loại tiền tệ sau : 

  • Đô la Mỹ (USD)
  • Đồng Euro (Euro)
  • Bảng anh (GBP)
  • Franc Thuỵ Sĩ (CHF)
  • Yên nhật (JPY)
  • Đô la Úc (AUD)
  • Đô la CANADA (CAD)
  • Đô la Singapore (SGD) 

Vừa rồi là những thông tin cập nhập mới nhất về tỷ giá Ngân hàng VPBank.Ngoài ra để biết thêm về cách quy đổi tỷ giá tiền tệ ngân hàng VPBank thì bạn có thể gọi đến  tổng đài VPBANK : 1900545415 tổng đài hỗ trợ 24/7. Hoặc bạn có thể đến trực tiếp các chi nhánh ngân hàng VPBANK gần nhất để được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp

Có thể bạn thích