Cập nhập: 17:27 21/11/2024
Cập nhập mới nhất lúc : 17:27 21/11/2024, Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) mới nhất hôm nay. Hiện đang có 5 Ngoại tệ tăng giá và 7 ngoại tệ giảm giá theo chiều mua vào
Đối với chiều bán ra thì tỷ giá ngoại tệ MBBank hiện đang là 4 tăng giá và 11 giảm giá
(Đơn vị : VND Đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô La Mỹ | USD (USD 50-100) | 22.910,00 0.01 | 22.920,00 0.01 | 23.120,00 0.01 |
Đô La Mỹ | USD (USD 5 - 20) | 22.900,00 0.01 | - | - |
Đô La Mỹ | USD (Dưới 5 USD) | 22.890,00 0.01 | - | - |
Euro | EUR | 26.753,00 -0.111 | 26.887,00 -0.112 | 28.029,00 -0.119 |
Bảng Anh | GBP | 31.436,00 -0.125 | 31.594,00 -0.126 | 32.521,00 -0.129 |
Yên Nhật | JPY | 204,00 200 | 204,67 117 | 213,02 133 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 2.784,00 -0.001 | 2.840,91 -0.001 | 3.034,00 -0.001 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3.510,00 0.007 | 3.629,00 0.005 |
Dollar Australia | AUD | 16.848,00 -0.169 | 17.018,00 -0.171 | 17.633,00 -0.18 |
Dollar New Zealand | NZD | 15.753,00 -0.089 | 15.912,00 -0.09 | 16.473,00 -0.093 |
Dollar Canada | CAD | 18.081,00 -0.203 | 18.264,00 -0.205 | 18.891,00 -0.193 |
Dollar Singapore | SGD | 16.627,00 -0.058 | 16.795,00 -0.059 | 17.394,00 -0.058 |
Baht Thái Lan | THB | 716,76 | 724,00 | 755,06 -16 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 24.594,00 0.123 | 24.842,00 0.124 | 25.590,00 0.12 |
Rub Nga | RUB | - | 284,58 -668 | 394,71 -1261 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18,92 -1 | 22,98 -5 |
Kip Lào | LAK | - | 2,22 -1 | 2,64 -2 |
KHR | KHR | - | - | - |
Krone Thụy Điển | SEK | - | - | - |
Bảng tỷ giá ngoại tệ MBBank mới nhất hôm nay (Nguồn : mbbank.com.vn)
Lưu ý
MBBank là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam Có tên đầy đủ là Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB), dưới sự lãnh đạo và chỉ đạo của Quân ủy Trung ương - Bộ Quốc Phòng, Ngân hàng nhà nước và sự hỗ trợ, giúp đỡ của các cơ quan hữu quan đơn vị trong và ngoài quân đội
Ngân hàng MB được thành lập vào ngày 4/11/1994. Sau 26 năm được xây dựng đến nay, ngân hàng đã phát triển được một số công ty thành viên như sau:
- Công ty cổ phần chứng khoán MBS
- Công ty cổ phần Quản lý nguồn vốn đầu tư MB
- Công ty Quản lý vay nợ và Khai thác dòng tài sản (Viết tắt là AMC)
- Công ty Tài chính trách nhiệm hữu hạn MB Shinsei
- Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội (Viết tắt là Mic)
- Công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm Nhân thọ MB Ageas (gọi tắt là MBAL)
Vào thời điểm năm 2009, vốn điều lệ của ngân hàng là 7.300 tỷ đồng, tổng tài sản của ngân hàng năm 2009 là hơn 69.000 tỷ đồng. Ngoài dịch vụ ngân hàng như cho dịch vụ tiền gửi, dịch vụ tín dụng, đầu tư, Ngân hàng Quân đội còn tham gia vào các dịch vụ môi giới chứng khoán, quản lý quỹ, kinh doanh địa ốc bằng cách nắm cổ phần chi phối của một số doanh nghiệp trong lĩnh vực này. Hiện nay, Ngân hàng Quân đội đã có mạng lưới khắp cả nước với trên 200 điểm giao dịch
Nếu bạn quan tâm đến tỷ giá tiền tệ trên toàn cầu tại ngân hàng MBBank, thì bạn hãy yên bởi hiện nay, ngân hàng đang hỗ trợ khách hàng quy đổi hầu hết tất cả loại tiền phổ biến trên toàn thế giới
Theo đó ngân hàng MB sẽ luôn cập nhập biến động giá mua, giá bán theo tiền mặt và theo chuyển khoản của các loại tiền tệ nhanh nhất và chính xác nhất
Dưới đây là danh sách các loại tiền tệ mà ngân hàng MB áp dụng quy đổi
Nổi bật là 5 loại tiền phổ biến hiện nay
Vừa rồi là những thông tin về Tỷ giá MBBank . Để biết thêm chi tiết về Tỷ giá MBBank khách hàng có thể gọi lên Tổng đài MB : 1900545426 tổng đài hỗ trợ 24/7. Hoặc bạn có thể đến trực tiếp các Chi nhánh MBBank gần nhất để được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp
Bài viết liên quan