Cập nhập ngày : 01/08/2023 bởi
Phí chuyển tiền Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) sẽ phụ thuộc rất nhiều vào việc bạn lựa chọn hình thức chuyển tiền như : Chuyển tiền tại quầy, chuyển tiền qua Online, hay việc chuyển tiền theo loại tiền tệ. Trong bài viết này, Chiasevaytien.com sẽ cập nhập cho bạn về Phí chuyển tiền ngân hàng BIDV mới nhất 2021
E-Banking BIDV là một dịch vụ ngân hàng điện tử của BIDV giúp hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch tài chính ngân hàng trực tuyến thông qua mạng Internet hoặc ứng dụng trên thiết bị di động, mà không cần đến các quầy giao dịch hoặc cây ATM để thực hiện. bao gồm các dịch vụ: BIDV Online, BIDV Smart Banking, BIDV Bankplus
Nếu khách hàng chuyển khoản giữa các tài khoản của mình khi sử dụng dịch vụ điện tử E-Banking BIDV thì sẽ không mất phí chuyển tiền khi sử dụng các dịch vụ BIDV Online, BIDV Smart Banking. Còn nếu khách hàng sử dụng dịch vụ BIDV Bankplus thì sẽ không được áp dụng
Với khách hàng chuyển khoản cùng tài khoản ngân hàng BIDV thì sẽ có những mức phí chuyển tiền sau
- Chuyển khoản dưới 10.000 đồng : Miễn phí
- Chuyển khoản từ 30 triệu đồng trở xuống : 1.000VND/giao dịch
- Chuyển khoản từ 30 triệu đồng trở lên : 0,01% Số tiền chuyển, tối đa 9.000VND/giao dịch
Với những khách hàng cần chuyển khoản đến tài khoản của những ngân hàng khác thì hãy lưu ý về mức phí chuyển tiền của ngân hàng BIDV khi sử dụng dịch vụ E-Banking nhé
- Chuyển tiền từ 500 nghìn đồng trở xuống : 2.000VND/giao dịch
- Chuyển tiền từ trên 500 nghìn đến 10 triệu đồng : 7.000VND/giao dịch
- Chuyển tiền từ trên 10 triệu đồng : 0,02% Số tiền chuyển, tối thiểu 10.000VND/giao dịch, tối đa 50.000VND/giao dịch
Nếu khách hàng thực hiện giao dịch chuyển tiền tại các quầy giao dịch BIDV, thì đối với tài khoản nhận tiền cùng ngân hàng và cùng chi nhánh thì phí chuyển tiền sẽ là miễn phí
Nếu khách hàng chuyển tiền khác chi nhánh sẽ được áp dụng mức phí chuyển tiền là 0,01% số tiền chuyển. Tối thiểu 10.000VND, Tối đa 500.000VND
Ngoài ra, nếu khách hàng chuyển tiền đến các tài khoản ngân hàng khác sẽ được tính phí như sau
- Chuyển cho Người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt tại BIDV :
- Chuyển đi ngân hàng khác hệ thống BIDV :
- Chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7 dành cho KHTC tại kênh Quầy : 0,035% /ST. Tối thiểu: 20.000 VNĐ; tối đa: 105.000 VNĐ
- Chuyển tiền theo danh sách :
Đối với khách hàng sử dụng phương pháp chuyển tiền tại các cây ATM của ngân hàng BIDV, thì sẽ có mức phí chuyển tiền sau
- Khách hàng chuyển khoản cùng hệ thống BIDV :
- Khách hàng chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24.7 :
Với các trường hợp khách hàng muốn chuyển tiền ngoại tệ cho người nhận khác ngân hàng có thể chuyển khoản thông qua mã Swift Code ngân hàng. Đây là cách thức giúp bạn chuyển tiền ra nước ngoài, cũng như nhận tiền từ nước ngoài một cách nhanh chóng và bảo mật. Dưới đây là phí chuyển tiền
TT | Dịch vụ | Mức phí Chuyển tiền Ngoại tệ qua Business Online (chưa gồm thuế GTGT) | |||
1 | Chuyển tiền trong BIDV bên thứ 3 | 0.01% Số tiền chuyển , trong đó: | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | |||
USD/AUD/CAD/CHF | 2 | 50 | |||
EUR | 1 | 35 | |||
JPY | 160 | 3700 | |||
2 | Chuyển tiền trong nước ngoài hệ thống BIDV | Người hưởng chịu phí 0.01% số tiền chuyển | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | |||
USD/AUD/CAD/CHF | 2 | 100 | |||
EUR | 1 | 80 | |||
JPY | 160 | 8000 | |||
GBP | 1 | 40 | |||
HKD | 16 | 800 | |||
SGD | 2 | 100 | |||
DKK | 10 | 500 | |||
THB/RUB | 60 | 8000 | |||
3 | Chuyển tiền quốc tế | Trường hợp 1: Phí Ben/Share 0.1% số tiền chuyển | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | Phí Swift | ||
USD/AUD/CAD/CHF | 5 | 200 | 5 | ||
EUR | 3 | 180 | 3 | ||
JPY | 400 | 16000 | 400 | ||
GBP | 3 | 120 | 3 | ||
HKD | 40 | 1600 | 40 | ||
SGD | 6 | 250 | 6 | ||
DKK | 25 | 1000 | 25 | ||
THB/RUB | 150 | 6000 | 150 |
Biểu phí chuyển tiền quốc tế BIDV (Nguồn : www.bidv.com.vn)
Trong thời buổi công nghệ 4.0 hiện nay, ngân hàng BIDV đang hỗ trợ khách hàng 4 hình thức chuyển tiền Online bao gồm :
BIDV Online là một dịch vụ điện tử của ngân hàng BIDV hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch tài chính ngân hàng trực tuyến thông qua Internet Banking và các ứng dụng trên thiết bị di đồng. Các tính năng nổi bật của dịch vụ BIDV Online là
BIDV Smart Banking là dịch vụ ngân hàng trên điện thoại di động thông minh cho phép khách hàng cá nhân thực hiện giao dịch tài chính, phi tài chính và những tiện ích nâng cao. Ứng dụng này đều tương thích với các hệ điều hành phổ biến hiện nay như : IOS, Android, Windows phone và đều có thể dễ dàng cài đặt trên tất cả các thiết bị điển tử như smartphone, máy tính bảng.. Có kết nối Internet
Những tính năng nổi bật của dịch vụ BIDV Smart Banking là
BIDV Bankplus là dịch vụ cho phép các khách hàng có tài khoản thanh toán tại BIDV sử dụng các dịch vụ thanh toán trên điện thoại di động thông qua SIM VIETTEL hoặc kênh USSD
Những tiện ích nổi bật của BIDV Bankplus
BIDV Business Online là dịch vụ ngân hàng trực tuyến của BIDV hỗ trợ các doanh nghiệp quản lý tài khoản và thực hiện các giao dịch tài chính thông qua Internet mà không cần phải đến các quầy để thực hiện giao dịch
Đối tượng sử dụng là các doanh nghiệp, tổ chức có tài khoản tiền gửi, tiền vay tại BIDV và có nhu cầu sử dụng dịch vụ BIDV Business Online
Các tính năng của dịch vụ BIDV Business Online
Với mỗi hình thức chuyển tiền đều có 1 hạn mức nhất định dưới đây là những thông tin về hạn mức chuyển tiền BIDV mới nhất năm 2021
TT | Loại giao dịch | Gói cơ bản | Gói tiêu chuẩn | Gói hạn mức cao | Số lần giao dịch tối đa/ngày | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số tiền tối đa/Giao dịch | Số tiền tối đa/Ngày | Số tiền tối đa/Giao dịch | Số tiền tối đa/Ngày | Số tiền tối đa/Giao dịch | Số tiền tối đa/Ngày | |||
Chuyển khỏan cho người hưởng tại BIDV | ||||||||
1 | Chuyển khoản chính chủ tài khoản | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 | 1,000 |
2 | Chuyển khoản khác chủ tài khoản (đến STK/Số thẻ); đến số điện thoại (** ) | 50,000,000 | 100,000,000 | 300,000,000 | 1,000,000,000 | 300,000,000 | 3,000,000,000 | 1,000 |
Chuyển khỏan cho ngừoi hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Na | ||||||||
1 | Chuyển tiền trong nước, CT 24/7 | 50,000,000 | 100,000,000 | 300,000,000 | 1,000,000,000 | 300,000,000 | 3,000,000,000 | 1,000 |
Biểu hạn mức chuyển tiền dịch vụ BIDV Online/BIDV Smart Banking (Nguồn : www.bidv.com.vn)
TT | Loại giao dịch | Số tiền tối đa/Giao dịch | Số tiền tối đa/Ngày | Số lần giao dịch tối đa/ngày |
---|---|---|---|---|
Chuyển khỏan cho người hưởng tại BIDV | ||||
1 | Chuyển khoản khác chủ tài khoản (đến STK/Số thẻ); đến số điện thoại (** ) | 30,000,000 | 100,000,000 | 1,000 |
Bảng biểu hạn mức chuyển tiền qua dịch vụ BIDV BankPlus (Nguồn : www.bidv.com.vn)
Vừa rồi là những thông tin về Phí chuyển tiền BIDV. Để biết thêm chi tiết Phí chuyển tiền BIDV, khách hàng có thể gọi lên tổng đài BIDV : 1900 9247 hoặc 0242 220 0588 tổng đài hỗ trợ 24/7. Hoặc bạn có thể đến trực tiếp các chi nhánh ngân hàng BIDV gần nhất để được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp
Xem thêm các bài viết liên quan
- Giờ làm việc ngân hàng BIDV năm 2020
- Mã SWIFT Code BIDV mới nhất 2020
- Đăng ký Internet Banking BIDV Online mới nhất 2020
- Quên tên đăng nhập , mật khẩu BIDV Online mới nhất 2020
- Thực hư chuyện ngân hàng BIDV lừa đảo
- Lãi suất đăng ký vay mua nhà ngân hàng BIDV
- Vay tín cháp tiêu dùng BIDV hạn mức lên đến 2 tỷ đồng
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !