Cập nhập ngày : 01/08/2023 bởi
Mã Swift Code/BIC Code là với các giao dịch nội địa được rất ít sử dụng. Tuy nhiên với giao dịch quốc tế thì đây là loại mã rất quan trọng. Trong bài viết này, chiasevaytien.com sẽ cung cấp cho bạn Danh sách mã SWIFT Code/BIC Code ngân hàng tại Việt Nam
Swift Code hay còn được gọi là BIC Code ( Tiếng anh : Business Identifier Codes) là một mã dành riêng cho mỗi ngân hàng. Swift là cụm từ được viết tắt từ Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication được dịch tiếng Việt là hiệp hội Viễn thông Tài chính Ngân hàng toàn cầu. Đây là hiệp hội được thành lập nhằm liên kết và kết nối các ngân hàng trên thế thời với nhau , nhằm giúp khách hàng thực hiện các giao dịch nhận/chuyển một cách đơn giản và có độ bảo mật rất cao
Mã SWIFT Code là đoạn mã dài từ 8 đến 11 ký tự. Đoạn mã này sẽ có quy tắc đặt theo chuẩn của Hiệp hội Viện thông tài chính đưa ra và cụ thể đó là
Đối với các ngân hàng lớn có nhiều chi nhánh sẽ có 3 ký tự cuối để đại diện cho chi nhánh của ngân hàng, Với 3 ký tự cuối này ngân hàng có thể đặt theo tùy ý định của ngân hàng có thể bao gồm cả chữ và số
Đối với các ngân hàng tại Việt Nam, thì bạn không cần quan tâm đến 3 ký tự cuối , chỉ cần điền chính xác 8 ký tự đầu tiên của đoạn mã Swift Code trong giao dịch , là đã thực hiện được giao dịch rồi. Đối với các giao dịch trong nước thì bạn không nhất thiết phải sử dụng đến mã Swift Code, tuy nhiên với các giao dịch quốc tế thì bắt buộc bạn cần phải có mã Swift Code nhé và ngoài ra bạn cũng cần phải biết tên giao dịch tiếng anh của ngân hàng mình nữa nhé
Mã SWIFT Code/BIC Code ngân hàng tại Việt Nam
STT | Tên Tiếng Anh ngân hàng | Tên ngân hàng | Swift Code |
---|---|---|---|
1 | Asia Commercial Bank (ACB) | Ngân hàng TMCP Á Châu | ASCBVNVX |
2 | Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | BFTVVNVX |
3 | Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank): | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | ICBVVNVX |
4 | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | VTCBVNVX |
5 | Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV) | Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | BIDVVNVX |
6 | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank) | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | MCOBVNVX |
7 | Vietnam Prosperity Bank (VPBank) | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | VPBKVNVX |
8 | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank) | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam | VBAAVNVX |
9 | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | EBVIVNVX |
10 | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | SGTTVNVX |
11 | DongA Bank | Ngân hàng TMCP Đông Á | EACBVNVX |
12 | North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB) | Ngân hàng TMCP Bắc Á | NASCVNVX |
13 | Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank) | Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZBVNVX |
14 | Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank) | Ngân hàng TMCP Phương Nam | PNBKVNVX |
15 | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | VNIBVNVX |
16 | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) | Ngân hàng TMCP Việt Á | VNACVNVX |
17 | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank) | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBVVNVX |
18 | Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank) | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | MSCBVNVX |
19 | OceanBank | Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương | OJBAVNVX |
20 | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBLVNVX |
21 | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | LVBKVNVX |
22 | HSBC Bank (Vietnam) Ltd | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | HSBCVNVX |
23 | Mekong Housing Bank (MHB Bank) | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHBBVNVX |
24 | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SEAVVNVX |
25 | An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBKVNVX |
26 | CITIBANK N.A. | Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIVNVX |
27 | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBCVNVX |
28 | Global Petro Bank (GBBank) | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBNKVNVX |
29 | Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) | Ngân hàng TMCP Phương Đông | ORCOVNVX |
30 | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) | Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | SHBAVNVX |
31 | Nam A Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á | NAMAVNVX |
32 | Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SBITVNVX |
33 | Saigon Commercial Bank (SCB) | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SACLVNVX |
34 | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) | Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | GTBAVNVX |
35 | Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long | KLBKVNVX |
36 | SHINHAN Bank (SHINHAN BANK) | Ngân hàng Shinhan | SHBKVNVX |
37 | Baoviet Joint Stock Commercial Bank (Baovietbank) | Ngân hàng Bảo Việt | BVBVVNVX |
38 | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Vietbank) | Ngân hàng Việt Nam Thương Tín | VNTTVNVX |
39 | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank (PVcomBank) | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam | WBVNVNVX |
Việc sử dụng SWIFT Code trong giao dịch quốc tế là vô cùng quan trọng nhất là những giao dịch chuyển/nhận tiền giữa các ngân hàng tại các quốc gia khác nhau. Dưới đây là những lợi ích khi sử dụng SWIFT Code trong giao dịch quốc tế
Vừa rồi là những thông tin liên quan đến Mã SWIFT Code/BIC Code ngân hàng , Ngoài ra bạn có thể xem các bài viết khác dưới đây
Bài viết liên quan
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !