Cập nhập ngày : 01/08/2023 bởi
TPBank là một trong những ngân hàng hoạt động lâu đời tại Việt Nam. Trong suốt quá trình hình thành và phát triển ngân hàng TPBank luôn được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn sử dụng dịch vụ bởi TPBank luôn chú trọng vào việc phát triển sản phẩm để đáp ứng được nhu cầu của nhiều phân khúc khách hàng nhất. Trong đó, dịch vụ chuyển tiền tại TPBank là một trong những dịch vụ nổi bật. Vậy hạn mức chuyển tiền TPBank như thế nào? Có thể sử dụng những phương thức nào để chuyển tiền tại TPBank?
Hiện nay TPBank đang phát triển nhiều loại dịch vụ chuyển tiền khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu giao dịch của mọi đối tượng khách hàng. Ưu điểm nổi bật của dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng TPBank là giao dịch nhanh chóng, tiện lợi thông qua ngân hàng điện tử và cam kết bảo mật tuyệt đối thông tin cá nhân khách hàng.
Dưới đây là dịch vụ chuyển tiền phổ biến tại ngân hàng TPBank mà bạn có thể tham khảo khi chuyển tiền tại ngân hàng TPBank
Ngân hàng TPBank hiện đang hỗ trợ dịch vụ chuyển tiền định kỳ dành cho những bạn đang du học nước ngoài. Giúp người thân dễ dàng thực hiện chuyển tiền mỗi tháng và tiền sinh hoạt cho con cái đang học tập và sinh sống tại các nước khác.
Hồ sơ để làm dịch vụ chuyển tiền cũng đơn giản, khách hàng chỉ cần làm 1 lần và được áp dụng cho các lần sau. Mức phí chuyển tiền không quá cao, thời gian nhận tiền nhanh, tiện ích.
Khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền qua số thẻ/ tài khoản ngân hàng TPBank mọi lúc mọi nơi thông qua ứng dụng ngân hàng điện tử, người nhận có thể nhận tiền ngay lập tức. Đặc biệt đối với những giao dịch liên ngân hàng thì chuyển tiền qua thẻ/ tài khoản ngân hàng được diễn ra nhanh chóng và người thụ hưởng sẽ nhận được tiền sau vài giây.
Ưu điểm nổi bật của hình thức giao dịch này là người chuyển có tiền chuyển tiền đến hơn 28 ngân hàng khác nhau tại Việt Nam với mức phí thấp, thời gian nhận nhanh chóng và thao tác đơn giản, giao dịch 24/24 kể cả các ngày nghỉ, lễ.
Đối với những giao dịch quốc tế, ngân hàng TPBank có dịch vụ hỗ trợ chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam. Khi sử dụng dịch vụ này khách hàng có sở hữu có tài khoản ngân hàng hay không có đều có thể nhận được nếu có đầy đủ giấy tờ và mã giao dịch chuyển – nhận tiền.
Những hình thức giao dịch khác nhau sẽ có hạn mức chuyển tiền khác nhau. Cụ thể như sau:
Khi giao dịch chuyển tiền trực tiếp tại ngân hàng TPBank, người chuyển sẽ không bị giới hạn mức chuyển tiền. Tuy nhiên, hình thức này mất nhiều thời gian đi lại và xếp hàng chờ đợi.
Lưu ý : Bạn nên đến chi nhánh TPBank gần nhất, và thực hiện giao dịch trong giờ hành chính
Giao dịch chuyển tiền TPBank
Phương thức xác thực sẽ ảnh hưởng đến hạn mức chuyển khoản như sau
Đối với khách hàng doanh nghiệp:
Phương thức xác thực | Hạn mức / giao dịch | Hạn mức/ giao dịch |
OTP SMS | Không giao dịch | Không giao dịch |
Token Key/Token Card | Không giao dịch | Không giao dịch |
eToken BIZ phiên bản hiện tại 1.0 | 1.000.000.000 VND (một tỷ đồng) | 10.000.000.000 VND (mười tỷ đồng |
eToken BIZ phiên bản nâng cấp 2.0 | Theo nhu cầu của Khách hàng | Theo nhu cầu của Khách hàng |
Lưu ý: Hạn mức chuyển tiền được đề cập trong bảng được tính riêng với mỗi tài khoản. Trong thực tế thì khách hàng doanh nghiệp sẽ được áp dụng hạn mức chuyển tiền cộng gộp của các tài khoản Kế Toán và Giám đốc.
Đối với khách hàng cá nhân:
Phương thức xác thực | Hạn mức / giao dịch | Hạn mức/ giao dịch |
OTP-SMS | 50.000.000 VND (Năm mươi triệu đồng) | 100.000.000 VND (Một trăm triệu đồng) |
Token key/Token Card | 100.000.000 VND (Một trăm triệu đồng) | 100.000.000 VND (Một trăm triệu đồng) |
TPBank eToken | 300.000.000 VND (Ba trăm triệu đồng) | 1.500.000.000 VND (Một tỷ năm trăm triệu đồng) |
Vân tay/Face ID | 1.000.000 VND (Một triệu đồng) | 5.000.000 VND (Năm triệu đồng) |
Push notification | 20.000.000 VND (Hai mươi triệu đồng) | 20.000.000 VND (Hai mươi triệu đồng) |
Chuyển tiền bằng thẻ ATM TPBank sẽ có hạn mức cụ thể khác nhau. Tuy nhiên hạn mức giao dịch qua thẻ ATM sẽ thấp hơn so với những hình thức giao dịch khác. Quy định cụ thể về hạn mức giao dịch qua thẻ ATM như sau:
Mặc dù hạn mức này thấp hơn so với các hình thức khác nhưng đây cũng là hạn mức rất cao so với những ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam.
Lưu ý: Nếu thực hiện chuyển khoản trên máy ATM nội bộ thì sẽ được miễn phí chuyển tiền. Nếu sử dụng các máy khác ngân hàng sẽ mất phí.
Những khách hàng có nhu cầu chuyển tiền hạn mức cao hơn có thể sử dụng một trong các cách dưới đây:
Thao tác thực hiện hạn mức chuyển tiền online cụ thể như sau:
Đén trực tiếp chi nhánh ngân hàng TPBank gần nhất để được nhân viên hỗ trợ là phương thức thay đổi hạn hạn mức đơn giản nhất. Khi đến giao dịch khách hàng cần mang theo CMND/ CCCD để đưa cho nhân viên xác minh thông tin. Sau đó, điền thông tin theo yêu cầu trên biểu mẫu giao dịch. Nếu đáp ứng đủ điều kiện của ngân hàng TPBank khách hàng sẽ được nâng hạn mức ngay lập tức.
Khách hàng có thể tham khảo biểu phí giao dịch ngân hàng TPbank như sau
1 | Chuyển khoản đến | Mức phí dịch vụ chưa bao gồm VAT | Phí giao dịch tối thiểu | Phí giao dịch tối đa |
1.1 | Tại Việt Nam | |||
1.1.1 | Tài khoản TPBank | Miễn phí | ||
1.1.2 | Người nhận không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND | 0,03% | 20.000 VNĐ | 1.600.000 VNĐ |
1.2 | Phí thông báo | Miễn phí | ||
1.3 | Từ quốc tế | |||
1.3.1 | Tài khoản TPBank | 0,10% | 100.000 VNĐ | 1.600.000 VNĐ |
1.3.2 | Người nhận không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND | 0,15% | 160.000 VNĐ | 2.000.000 VNĐ |
2 | Chuyển khoản đi | Mức phí chưa bao gồm VAT | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
2.1 | Khu vực Việt Nam tại quầy | |||
2.1.1 | Trong hệ thống TPBank | |||
a | – Người nhận sống cùng tỉnh thành phố | Miễn phí | ||
b | – Người nhận sống khác tỉnh thành phố | Miễn phí | ||
c | – Giữa các tài khoản của 1 khách hàng | |||
2.1.2 | Ngoài hệ thống TPBank | |||
a | Người nhận sống cùng tỉnh thành phố | |||
– Số tiền chuyển từ 500.000.000 VNĐ trở xuống | 10.000VNĐ/ giao dịch | |||
– Số tiền chuyển từ 500.000.000 VNĐ trở lên | 0,015% | 10.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | |
b | Người nhận sống khác tỉnh thành phố | 0,05% | 20.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
c | Phí hủy chuyển tiền liên ngân hàng | 10.000VNĐ/ giao dịch | ||
2.2 | Chuyển khoản ra nước ngoài tại quầy giao dịch |
Khi giao dịch tại quầy giao dịch của TPBank khách hàng cần lưu ý mang theo đầy đủ giấy tờ cá nhân như CMND/CCCD hoặc hộ chiếu để ngân hàng có thể xử lý giao dịch nhanh chóng, tránh mất thời gian. Ngoài ra khách hàng nên chú ý thời gian giao dịch của từng chi nhánh để được hỗ trợ tốt nhất.
Nếu không thể sắp xếp thời gian đến phòng giao dịch ngân hàng TPBank thì khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền tại cây ATM của ngân hàng TPBank. Mức phí giao dịch khi chuyển tiền tại cây ATM như sau:
Bảng biểu phí chi tiết về phí chuyển tiền ngân hàng TPBank qua ngân hàng điện tử eBank như sau:
2.3 | Chuyển tiền trong nước qua kênh eBank | Mức phí chưa bao gồm VAT | Phí giao dịch tối thiểu | Phí giao dịch tối đa |
2.3.1 | Trong hệ thống TPBank | Miễn phí | ||
2.3.2 | Ngoài hệ thống TPBank | |||
a | Chuyển tiền đến người nhận trong cùng tỉnh thành phố giá trị thấp hơn 500 VNĐ | 8.000 VNĐ | ||
b | Chuyển tiền đến người nhận trong cùng tỉnh thành phố giá trị cao từ 500 triệu VNĐ trở lên | 0.01% giá trị giao dịch | 20.000 VNĐ | 300.000 VNĐ |
c | Chuyển tiền liên tỉnh | 0.04% giá trị giao dịch | 20.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
2.3.3 | Phí chuyển tiền nhanh (Chuyển tiền tới số tài khoản và tới số thẻ của Ngân hàng khác TPBank) | 8.000 VNĐ |
Trên đây là hạn mức giao dịch tại ngân hàng TPBank chi tiết nhất. Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích để có thể giao dịch nhanh chóng và kịp thời nhất tại ngân hàng TPBank.
Bài viết liên quan
- eToken TPBank
- livebank TPBank là gì
- ebank TPBank là gì
- Trễ hạn trả góp VPBank phải làm sao
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !