Cập nhập ngày : 01/08/2023 bởi
Chắc hẳng chúng ta đã nghe rất nhiều đến Thẻ tín dụng Citibank rồi phải không nào ? Các loại thẻ đều có những ưu đãi và đặc quyền siêu việt như Được hoàn tiền lên đến 6%,Miễn phí chậm thanh toán. Vậy các bạn đã biết biểu phí dành cho từng loại thẻ chưa
Bài viết này Chiasevaytien.com sẽ chia sẻ cho các bạn về Biểu phí thẻ tín dụng Citibank
Ngân hàng Citibank Là một ngân hàng hàng đầu đến từ Mỹ, là công ty con đặt dưới sự quản lý của Tập đoàn Citigroups – tập đoàn có quy mô hoạt động lớn thứ 3 ở Hoa Kỳ theo tổng giá trị tài sản chỉ sau Bank of America và JL Morgan Chase. Ngân hàng đã có mặt tại VietNam từ năm 1993 và đã trở thành định chế tài chính Mỹ đầu tiên được cấp phép thành lập chi nhánh đầy đủ tại Hà Nội. Vào năm 1998, Citi mở tiếp chi nhánh thứ hai ở thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện nay ngân hàng đang cung cấp các dịch vụ tài chính như ngân hàng doanh nghiệp và đầu tư, quản lý dòng tiền và thanh toán quốc tế, ngân hàng thương mại, ngân hàng bán lẻ, chứng khoán và các dịch vụ giao dịch khác. Và ngân hàng CitiBank tiếp tục phát triển mạnh về các dịch vụ thẻ tại Việt Nam . Như rút tiền mặt tại các cây ATM và cho vay không cần đảm bảo với lãi suất rất cạnh tranh
Thẻ tín dụng Citbank là loại thẻ được ngân hàng Citibank Phát hành , giúp khách hàng dễ dàng chi tiêu, thanh toán trực tuyến, thanh toán hóa đơn, rút tiền mặt ... một cách đơn giản mà không cần quan tâm trong thẻ có bao nhiêu tiền. Nghĩa là Citibank sẽ cho khách hàng tạm ứng vay một khoản tiền để giúp khách hàng xử lý các công việc hàng ngày như mua sắm , thanh toán trực tuyến ... Và khi gần đến kỳ hạn trả thì khách hàng sẽ phải hoàn trả số tiền mà mình đã vay của ngân hàng
Hiện nay ngân hàng Citibank đang phát hành nhiều loại thẻ với nhiều ưu đãi và đặc quyền khác nhau dưới đây là 5 loại thẻ tín dụng chính của Citibank
- Thẻ tín dụng Citi PremierMiles
- Thẻ tín dụng Citi Cash Back
- Thẻ tín dụng Citi Rewards
- Thẻ Tín dụng Citibank Simplicity+
- Thẻ tín dụng Lazada Citi Bạch Kim
Mỗi loại thẻ đều có hạn mức và ưu đãi khác nhau, cũng như Mỗi loại thẻ sẽ có các biểu phí khác nhau và dưới đây thông tin biểu phí thẻ tín dụng Citibank
Thẻ Citi PremierMiles | Thẻ Citi Cash Back | Thẻ Citi Rewards | Thẻ Lazada Citi Bạch Kim | Thẻ Citi Simplicity+ | |
---|---|---|---|---|---|
Lãi suất | Không áp dụng nếu Tổng khoản thanh toán đến hạn được thanh toán trước/vào ngày đến hạn thanh toán | ||||
33%/năm | |||||
Lãi suất rút tiền mặt | 33%/năm | ||||
Hạn thanh toán | Lên đến 25 ngày từ ngày sao kê | ||||
Phí thường niên | |||||
Thẻ chính | 2.700.000 vnđ | 1.200.000 vnđ | 700.000 vnđ | 700.000 vnđ | 400.000 vnđ |
Thẻ phụ | Miễn phí | ||||
Phí tham gia thẻ chính | 2.700.000 vnđ | 1.200.000 vnđ | 700.000 vnđ | 700.000 vnđ | 400.000 vnđ |
Phí thanh toán chậm | 4% tổng khoản thanh toán đến hạn (Tối thiểu là 300.000 vnđ đến 2.000.000 vnđ) | Miễn phí | |||
Phí rút tiền mặt | 3% (Tối thiểu là 50.000 vnđ) | ||||
Phí chuyển đổi cho chương trình trả góp 0% mọi nơi | 4.5% giá trị giao dịch | ||||
Lãi suất phạt | Không áp dụng | ||||
Phí giao dịch nước ngoài | 1.99% | 4% | |||
Phí giao dịch nội tệ nước ngoài | 0.8% | ||||
Phí vượt hạn mức tín dụng | Không áp dụng | ||||
Phí cấp lại thẻ | 100.000 vnđ | ||||
Phí thu nợ tự động không thành công | Không áp dụng | ||||
Phí cấp lại sao kê | 50.000 vnđ | ||||
Phí trả nợ vay trước hạn | Không áp dụng | ||||
Phí tất toán trước hạn của phương thức thanh toán linh hoạt Citi FlexiBill | 30% tổng dư nợ gốc | ||||
Hạn mức tiền mặt | 50% hạn mức tín dụng | ||||
Hạn mức thanh toán | 100% hạn mức tín dụng |
Bảng biểu phí thẻ tín dụng Citbank cập nhập tháng 4/2020
Hiện nay ngoài việc giúp khách hàng thuận tiện trong việc đăng ký mở thẻ tại quầy tư vấn, thì ngân hàng Citibank đang hỗ trợ đăng ký mở thẻ thông qua hình thức Online.Dưới đây là các bước đăng ký mở thẻ tín dụng Citibank
Bước 1 : Điền đầy đủ thông tin tại Form đăng ký bao gồm các thông tin : Họ và Tên, Số điện thoại, địa chỉ Email, Mức thu nhập, nơi sống . Và chọn nút "Đăng ký thẻ ngay"
Mở thẻ tín dụng Citibank Online
Bước 2: Nhận viên gọi điện tổng đài citibank gọi điện tư vấn và hỗ trợ bạn trong quá trình làm hồ sơ và thủ tục làm thẻ
Bước 3 : Nhận thẻ sau từ 5 đến 7 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ thì bạn sẽ sở hữu cho mình chiếc thẻ ưng ý
Trên đây là những thông tin về Biểu phí thẻ tín dụng Citibank . Rất mong nhưng thông tin trên sẽ giúp đỡ các bạn trong quá trình làm và sử dụng thẻ tín dụng Citibank
Xem thêm :
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !