Cập nhập ngày : 24/11/2024 bởi
Đồng Man Nhật là một trong những loại đồng tiền mà được người dẫn lao động Việt Nam rất qua tâm. Bởi tỷ giá xuất khẩu lao động sang Nhật tại Việt Nam luôn chiếm tỷ trọng rất lớn. Vậy nên rất dễ hiểu khi đa số người dân đều quan tâm đến tỷ giá Man = ? VND hôm nay. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cập nhật cho bạn về tỷ giá 20 Man bằng bao nhiêu tiền Việt
Như bạn đã biết tại Nhật Bạn đồng Yên là loại tiền tệ chính thức tại Nhật bản có ký hiệu ¥, viết tắt JPY. Với nhiều mệnh giá khác nhau mà đồng Yên được có nhiều tên gọi khác nhau như Lá, Sen, Man...Mệnh giá tờ tiền cao nhất tại Nhật bản đó chính là Mệnh giá 10.000 Yên hay còn gọi là 1 Man
Vậy Man nhật là gì ?
Man Nhật là gì
Như bạn đã biết đồng Man Nhật là loại tiền tệ có giá trị lớn nhất tại Nhật Bản. Đây cũng là loại tiền tệ được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Nhật Bản thường sẽ được biết đến nhiều hơn với đồng Yên Nhật, tuy nhiên so về giá trị thì đồng Yên Nhật có giá trị thấp hơn rất nhiều so với Tiền Man Nhật
Theo quy ước tiền tệ Nhật Bản thì
1 Man = 10.000 Yên Nhật, hay 10000 Yên = 1 Man
1 Man = 1000 Sen, hay 1000 Sen = 1 Man
Vậy nên 20 Man = 200.000 Yên nhật
20 Man = 20.000 Sen
Thông thường để tính quy đổi 20 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt, chúng ta cần biết chính xác tỷ giá yên Nhật hôm nay 24/11/2024. Cập nhật mới nhất hôm 24/11/2024 tỷ giá Một Yên bằng bao nhiêu tiền Việt :
1 Yên = 164,24 VND
Như vậy theo quy đổi, tỷ giá 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt
1 Man = 10.000 Yên = 1.642.400 VND
Dựa vào trên chúng ta biết được rằng 20 Man bằng bao nhiêu tiền Việt
20 Man = 32.848.000 VND hôm nay 24/11/2024 (Tức là 20 Man bằng Ba mươi hai triệu tám trăm bốn mươi tám nghìn Việt Nam Đồng)
Ngoài ra bạn có thể tham khảo tỷ giá chuyển đổi mệnh giá tiền Man = VND hôm nay 2023 dưới đây
Yên Nhật (JPY) | Việt Nam Đồng (VND) |
---|---|
2 Man | 3.284.800 VND |
5 Man | 8.212.000 VND |
10 Man | 16.424.000 VND |
11 Man | 18.066.400 VND |
12 Man | 19.708.800 VND |
13 Man | 21.351.200 VND |
14 Man | 22.993.600 VND |
15 Man | 24.636.000 VND |
16 Man | 26.278.400 VND |
17 Man | 27.920.800 VND |
18 Man | 29.563.200 VND |
19 Man | 31.205.600 VND |
20 Man | 32.848.000 VND |
Quy đổi 10000 Yên = VND, 24/11/2024
Nhật Bản một đất nước mà có lượng người từ Việt Nam sang đây xuất khẩu lao động rất đông. Theo báo cáo xuất khẩu lao động trong năm 2024, thì mức lương mà người lao động Việt Nam có thể kiếm được tại các công ty Nhật Bản thường dao động từ 120.000 Yên/tháng - 150.000 Yên/ Tháng ,tương đương với 12 Man/tháng - 15 Man/tháng và nếu quy đổi sang tiền Việt Nam thì bạn có thể nhận được từ 27 - 33 triệu/tháng đây được xem là mức lương hấp dẫn nếu bạn làm việc tại Nhật Ban
Có rất nhiều mệnh giá tiền Man mà được đổi sang tiền Việt nhiều nhất như
2 Man = 3.284.800 VND, tức là 2 Man bằng Ba triệu hai trăm tám mươi bốn nghìn tám trăm Việt Nam Đồng
2 Man = 8.212.000 VND, tức là 5 Man bằng Tám triệu hai trăm mười hai nghìn Việt Nam Đồng
2 Man = 16.424.000 VND, tức là 2 Man bằng ba triệu hai trăm tám tám nghìn Việt Nam đồng
12 Man = 19.708.800 VND, tức là 2 Man bằng Mười chín triệu bảy trăm linh tám nghìn tám trăm Việt Nam Đồng
2 Man = 24.636.000 VND, tức là 15 Man bằng Hai mươi bốn triệu sáu trăm ba mươi sáu nghìn Việt Nam Đồng
2 Man = 26.278.400 VND, tức là 16 Man bằng Hai mươi sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm Việt Nam Đồng
2 Man = 29.563.200 VND, tức là 18 Man bằng Hai mươi chín triệu năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm Việt Nam Đồng
Trong tuần qua tỷ giá đồng Yên biến đổi liên tục, có lúc lên có lúc xuống. Dưới đây là bảng tỷ giá tiền 20 Man đổi sang tiền Việt
Ngày | 10000 Yên = VND |
---|---|
17/11/2024 | 20 Man = 32.836.000 VND |
18/11/2024 | 20 Man = 32.822.600 VND |
19/11/2024 | 20 Man = 32.822.600 VND |
20/11/2024 | 20 Man = 33.038.600 VND |
21/11/2024 | 20 Man = 32.991.800 VND |
22/11/2024 | 20 Man = 32.887.600 VND |
23/11/2024 | 20 Man = 32.887.200 VND |
24/11/2024 | 20 Man = 32.848.000 VND |
Bảng biến động giá tiền Man nhật trong tuần qua
Có rất nhiều cách để bạn có thể đổi tiền Man sang tiền Việt hoặc ngược lại, dưới đây là 4 cách đơn giản để bạn dễ dàng quy đổi tỷ tiền Man sang tiền Việt
Tuy nhiên nếu bạn muốn đổi tiền Man sang VND thì bạn hãy nên đến ngân hàng để thực hiện trao đổi tiền tệ, dưới đây là tỷ giá tiền Yên Nhật trong hôm nay 24/11/2024
Ngân hàng | Mua (VNĐ) | Mua chuyển khoản | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Agribank | 160,79 | 161,44 | 168,44 | |
Bảo Việt | 159,62 | 169,46 | ||
BIDV | 160,75 | 161,01 | 168,13 | |
CBBank | 161,09 | 161,90 | 168,00 | |
Đông Á | 159,80 | 162,90 | 166,90 | 166,90 |
Eximbank | 161,37 | 161,85 | 166,58 | |
GPBank | 162,29 | |||
HDBank | 162,34 | 162,65 | 167,88 | |
Hong Leong | 162,08 | 163,78 | 168,78 | |
HSBC | 160,56 | 161,79 | 167,56 | 167,56 |
Indovina | 160,51 | 162,33 | 166,83 | |
Kiên Long | 159,27 | 160,97 | 168,53 | |
LPBank | 162,66 | 163,66 | 169,73 | |
MSB | 160,59 | 160,59 | 168,66 | 168,66 |
MB | 159,26 | 161,26 | 168,87 | 168,87 |
Nam Á | 158,37 | 161,37 | 166,89 | |
NCB | 159,30 | 160,50 | 167,60 | 168,40 |
OCB | 160,66 | 162,16 | 166,77 | 166,27 |
OceanBank | 162,66 | 163,66 | 169,73 | |
PGBank | 162,18 | 167,64 | ||
PublicBank | 158,00 | 160,00 | 169,00 | 169,00 |
PVcomBank | 163,29 | 170,64 | ||
Sacombank | 161,72 | 162,22 | 168,77 | 168,27 |
Saigonbank | 160,41 | 161,33 | 168,25 | |
SCB | 158,80 | 159,90 | 168,70 | 168,60 |
SeABank | 159,17 | 160,77 | 168,37 | 167,87 |
SHB | 160,78 | 161,78 | 168,28 | |
Techcombank | 157,56 | 161,72 | 167,91 | |
TPB | 163,75 | 166,53 | 176,78 | |
UOB | 159,48 | 161,12 | 168,19 | |
VIB | 160,55 | 161,95 | 168,70 | 167,70 |
VietABank | 161,04 | 162,74 | 167,54 | |
VietBank | 161,76 | 162,25 | 166,79 | |
VietCapitalBank | 158,53 | 160,12 | 167,73 | |
Vietcombank | 158,58 | 160,19 | 167,80 | |
VietinBank | 160,50 | 168,30 | ||
VPBank | 160,69 | 161,19 | 167,95 |
Tỷ giá Yên = VND hôm nay 2023
Hiện nay, Nhật Bản sử dụng 2 loại tiền song hành đó là tiền giấy và tiền xu
Các mệnh giá tiền Yên Nhật
Các mệnh giá tiền giấy Nhật được sử dụng phổ biến đó là 1000 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên, 10000 Yên. Mỗi loại tiền giấy đều có những đặc điểm riêng cụ thể đó là
Các mệnh giá tiền Xu Nhật
Các mệnh giá tiền xu Nhật hiện tại vẫn đang được sử dụng đó là 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 yên, 100 Yên, 500 Yên. Mô tả cụ thể về các loại tiền xu nhật
Nếu bạn đang phân vân hoặc sợ bị lừa đảo khi tiến hành giao dịch đổi tiền Yên Nhật sang tiền Việt thì có thể tham khảo ngay 5 địa chỉ uy tín khi bạn đổi Yên Nhật sang VND
Ngân hàng: Một trong những cách phổ biến nhất để đổi tiền ngoại tệ là qua các ngân hàng hoặc chi nhánh của các ngân hàng lớn. Các ngân hàng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền và có tỷ giá hối đoái tốt. Điều này đảm bảo tính uy tín và an toàn. Đây là nơi đổi tiền mà bạn hoàn toàn yên tâm về tỷ giá
Các cửa hàng tiệm vàng tư nhân: Một số cửa hàng tiệm vàng bạc đá quý có hỗ trợ khách hàng đổi tiền yên Nhật sang tiền Việt và ngược lại. Tuy nhiên bạn hãy chọn những tiệm vàng bạc đá quy uy tín và hoạt động lâu năm
Sân bay: Nếu bạn đang tìm cách đổi tiền tại sân bay, hãy chắc chắn so sánh tỷ giá hối đoái tại nhiều quầy đổi tiền ở sân bay. Thường thì tỷ giá tại sân bay có thể thấp hơn so với ngân hàng hoặc các dịch vụ đổi tiền khác.
Trực tuyến: Có một số trang web và ứng dụng di động cho phép bạn đặt lệnh đổi tiền trực tuyến và sau đó nhận tiền tại một chi nhánh gần bạn hoặc tại sân bay. Tuy nhiên, hãy chắc chắn rằng bạn sử dụng các dịch vụ có uy tín và đảm bảo an toàn.
Vừa rồi là cập nhật mới nhất liên quan đến tỷ giá tiền 20 Man bằng bao nhiêu tiền Việt, ngoài ra bạn có thể xem các bài viết khác liên quan đến tiền ngoại tệ ở các bài dưới đây
Bài viết liên quan
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !