Cập nhập ngày : 01/08/2023 bởi
Hiện nay, để có nguồn vốn đầu tư cho mục đích kinh doanh và phát triển, nhiều người tìm đến các ngân hàng để vay lãi suất với mức lãi phù hợp và được đảm bảo quyền lợi dưới sự giám sát của Nhà nước. Tuy nhiên, giữa hàng loạt các ngân hàng cho vay lãi suất với các mức hỗ trợ hấp dẫn, Agribank vẫn là cái tên nằm trong top đầu ngân hàng được khách hàng tin dùng nhất hiện nay.
An toàn: Nói đến vay lãi suất, hiện nay có hàng loạt các đơn vị hành chính và tư nhân cho vay khác nhau mọc lên nhan nhản. Chính vì vậy, nhiều kẻ xấu lợi dụng lòng tham và sự tin tưởng của khách hàng để lừa đảo, chiếm đoạt tài sản, cho vay với mức lãi cắt cổ.
Lãi suất vay ngân hàng Agribank
Chính sách cho vay rõ ràng: Đối với từng gói vay, Agribank có chính sách cụ thể về lãi suất, thời hạn, đối tượng cho vay,.. cùng sự tư vấn của nhân viên phụ trách để khách hàng lựa chọn dịch vụ phù hợp.
Uy tín: Là một trong những ngân hàng đời đầu của Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) đã có hơn 30 năm tồn tại và phát triển tại thị trường Việt Nam. Bên cạnh đó, đây là ngân hàng trực thuộc Nhà nước, chính vì vậy, Agribank luôn giữ vững hình ảnh uy tín và tin cậy đối với các khách hàng.
Không thu phí phạt đối với các trường hợp trả trước thời hạn: Đối với nhiều ngân hàng khác, khi khách hàng trả nợ trước thời hạn sẽ phải chịu mức phạt từ 3-5% số tiền trả trước gây bất lợi cho khách hàng. Tuy nhiên, Agribank không thu bất kì chi phí nào khi khách hàng trả nợ trước thời hạn. Nếu có thì chỉ là chi phí hồ sơ cho vay.
>>>>>> Click vào xem ngày Lãi suất tiền gửi ngân hàng Agribank
Cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank được tính theo công thức :
Lãi = Số tiền vay * Lãi suất vay * Số ngày thực tế trong 1 tháng/365 ngày.
Ví dụ: Nếu bạn muốn vay 300 triệu trong 12 tháng, lãi suất là 9%/năm chúng ta sẽ có cách tính như sau.
Tiền lãi = (300.000.000 * 9% * 30) / 365 = 2.219.178 đồng.
(Chú ý số ngày thực trong 1 tháng vì có tháng 31 ngày và có tháng chỉ có 28-29 ngày)
>>>>>> Click vào xem ngay Cách tính lãi suất vay tín chấp Fe Credit mới nhất 2020
Hiện nay, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) có 10 gói vay lãi suất khác nhau, phù hợp từng nhu cầu của cá nhân và doanh nghiệp như:
GÓI VAY | Đối tượng | Mục đích | Hạn mức | Thời hạn cho vay | Bảo đảm tiền vay | Phương thức |
---|---|---|---|---|---|---|
Vay tiêu dùng | Cá nhân | Mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình, chi phí học tập, khám chữa bệnh… | <=30 triệu đồng | Tối đa 12 tháng | Cho vay từng lần Cho vay theo hạn mức Cho vay thấu chi | |
Vay hạn mức quy mô nhỏ | Cá nhân, hộ gia đình | Đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng, kinh doanh... | <= 300 triệu đồng) | Ngắn, trung hạn (theo từng nhu cầu vốn cụ thể của khách hàng) | Cho vay từng lần Cho vay theo hạn mức quy mô nhỏ Cho vay thấu chi | |
Vay phục vụ hoạt động kinh doanh | Pháp nhân, cá nhân, hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân | Đáp ứng nhu cầu vốn hợp pháp ngoài nhu cầu vốn phục vụ đời sống | Cho vay ngắn hạn: Tối đa 100% nhu cầu vốn. Cho vay trung hạn: Tối đa 75% tổng nhu cầu vốn. Cho vay dài hạn: Tối đa 70% tổng nhu cầu vốn | Ngắn, trung, dài hạn | Agribank xem xét cho vay có/không có tài sản bảo đảm. | Giải ngân: một lần hoặc nhiều lần |
Các gói vay lãi suất của ngân hàng Agribank cập nhập mới nhất 2020
Ngoài ra ngân hàng còn có các gói cho vay khác như: Vay phục vụ nhu cầu đời sống, Vay dưới hình thức thấu chi tài khoản, Vay phục vụ chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn, Vay qua tổ vay vốn/tổ liên kết – tổ cho vay lưu động, Cho vay ưu đãi lãi suất,.. Để đăng ký các gói dịch vụ, khách hàng cần đến trực tiếp các chi nhánh của Agribank trên toàn quốc.
Trong tháng 2/2020, Ngân hàng Agribank đang có mức lãi suất cho từng gói vay như sau:
KỲ TRẢ NỢ | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC |
---|---|---|---|---|
1 | 10,50% | 11.833.333 | 3.500.000 | 8.333.333 |
2 | 10,50% | 11.760.416 | 3.427.083 | 8.333.333 |
3 | 10,50% | 11.687.500 | 3.354.167 | 8.333.333 |
4 | 10,50% | 11.614.583 | 3.281.250 | 8.333.333 |
5 | 10,50% | 11.541.666 | 3.208.333 | 8.333.333 |
6 | 10,50% | 11.468.750 | 3.135.417 | 8.333.333 |
7 | 10,50% | 11.395.833 | 3.062.500 | 8.333.333 |
8 | 10,50% | 11.322.916 | 2.989.583 | 8.333.333 |
9 | 10,50% | 11.250.000 | 2.916.667 | 8.333.333 |
10 | 10,50% | 11.177.083 | 2.843.750 | 8.333.333 |
11 | 10,50% | 11.104.166 | 2.770.833 | 8.333.333 |
12 | 10,50% | 11.031.250 | 2.697.917 | 8.333.333 |
13 | 10,50% | 10.958.333 | 2.625.000 | 8.333.333 |
14 | 10,50% | 10.885.416 | 2.552.083 | 8.333.333 |
15 | 10,50% | 10.812.500 | 2.479.167 | 8.333.333 |
... | ... | ... | ... | ... |
45 | 10,50% | 8.625.000 | 291.667 | 8.333.333 |
46 | 10,50% | 8.552.083 | 218.750 | 8.333.333 |
47 | 10,50% | 8.479.166 | 145.833 | 8.333.333 |
48 | 10,50% | 8.406.250 | 72.917 | 8.333.333 |
Lãi suất vay ngân hàng Agribank tháng 2/2020
Lưu ý: Đây chỉ là mức lãi suất trung bình. Tại mỗi chi nhánh của ngân hàng lãi suất vay sẽ khác nhau phụ thuộc vào hạch toán của chi nhánh đó.
Trên đây là những thông tin lãi suất vay ngân hàng Agribank . Chiasevaytien.com cung cấp khách hàng những thông tin chính xác nhất và nhanh nhất về lãi suất vay ngân hàng Agribank mới nhất 2020
>>>>>>> Bạn có thể xem
- Lãi suất tiền gửi Sacombank mới nhất 2020
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !