Tỷ Giá Maritime Bank (MSB) hôm nay

Cập nhập: 17:24 25/04/2024

Cập nhập mới nhất lúc : 17:24 25/04/2024, Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Maritime Bank mới nhất hôm nay. Hiện đang có 0 Ngoại tệ tăng giá và 13 ngoại tệ giảm giá theo chiều mua vào

Đối với chiều bán ra thì tỷ giá ngoại tệ Maritime Bank hiện đang là 0 tăng giá và 13 giảm giá

Bảng tỷ giá Ngoại tệ Maritime Bank cập nhập ngày 25/04/2024

(Đơn vị : VND Đồng)

Tên ngoại tệ Mã ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
Đô La Mỹ USD 22.840 - 23.120
Đô La Úc AUD 16.217 -0.087 - 16.820 -0.106
Đô La CANADA CAD 17.791 -0.092 - 18.360 -0.097
Franc Thuỵ Sĩ CHF 23.692 -0.126 - 24.191 -0.127
Krone Đan Mạch DKK 3.103 -0.019 - 3.476 -0.02
EURO EUR 24.114 -0.141 - 25.171 -0.144
Bảng Anh GBP 28.747 -0.312 - 29.424 -0.313
Đô la Hồng Kông HKD 2.866 - 2.998
Yên Nhật JPY 178,09 -18 - 183,7 -16528
Krone Na Uy NOK 2.338 -0.018 - 2.650 -0.021
Krona Thụy Điển SEK 2.245 -0.026 - 2.490 -0.029
Đô La Singapore SGD 16.352 -0.061 - 17.017 -0.059
Baht Thái THB 644 -1 - 691 -3
Nhân Dân Tệ CNY 3.406 -0.005 - 3.600 -0.006
Won Hàn Quốc KRW 16,41 - 19,52
Đô la New Zealand NZD 14.899 -0.139 - 15.452 -0.14
SJC SJC 69.000.000 - 70.400.000

Bảng tỷ giá ngoại tệ Maritime Bank mới nhất hôm nay (Nguồn : www.msb.com.vn)

Lưu ý

  • Đối với mũi tên : Thể hiển tỷ giá ngoại tệ đang tăng
  • Đối với mũi tên : Thể hiển tỷ giá ngoại tệ đang giảm

Phần 1
Tỷ giá ngoại tệ Maritime Bank (MSB) là gì

Tỷ giá ngoại tệ MSB (Maritime Bank ) là tỷ lệ quy đổi đơn vị tiền tệ trên thế giới sang đồng tiền đang tiêu thụ tại Việt Nam. Theo những tiêu chuẩn quy đổi của Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Maritime Bank. Và chúng ta có thể hiểu đó là giá cả đồng tiền của một quốc gia được biểu hiện bởi một tiền tệ khác

Hiện nay ngân hàng Maritime Bank (MSB) đang quy đổi các loại tiền tệ sau : 

  • Đô La Mỹ(USD)
  • EURO(EUR)
  • Bảng Anh(GBP)
  • Franc Thuỵ Sĩ(CH F)
  • Yên Nhật(JPY)
  • Đô La Úc(AUD)
  • Đô La CANADA(CAD)
  • Đô La Singapore(SGD)
  • Nhân Dân Tệ(CNY)
  • Rub Nga(RUD)
  • Krone Đan Mạch(DKK)
  • Đô la Hồ ng Kông(HKD)
  • Krone Na Uy(NOK)
  • Krona Thụy Điển(SEK)
  • Baht Thái(THB)
  • Won Hàn Quốc(KRW)
  • Đô la New Zealand(NZD)
  • Dollar(USD(1-2-5))
  • Dollar(USD (10-20))
  • Kip Lào(LAK)
  • Rub Nga(RUB)
  • Dollar Đài Loan(TWD)
  • Ringgit Malaysia(MYR)

Vừa rồi là những thông tin cập nhập mới nhất về tỷ giá Ngân hàng Maritime Bank .Ngoài ra để biết thêm về cách quy đổi tỷ giá tiền tệ ngân hàng Maritime Bank thì bạn có thể gọi đến Tổng đài Maritime Bank : 1 800 599 999 tổng đài hỗ trợ 24/7. Hoặc bạn có thể đến trực tiếp các chi nhánh ngân hàng Maritime Bank gần nhất để được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp

Bài viết hữu ích