Cập nhập ngày : 01/08/2023 bởi
Maritime Bank (MSB) là cái tên không còn xa lạ với người dân Việt Nam. Đây là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần được cấp giấy phép thành lập đầu tiên tại Việt Nam. Với tầm nhìn và chiến lược tốt, Maritime Bank đã làm hài lòng nhiều khách hàng tham gia và không muốn bỏ lỡ. Đến với Maritime Bank khách hàng có thể tham gia bất kì giao dịch như chuyển tiền, thanh toán tiền điện nước, gửi tiết kiệm, kiểm tra thông tin tài khoản,...Trong bài viết này của chiasevaytien.com, sẽ cập nhập cho khách hàng chi tiết hơn về lãi suất tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng Maritime Bank.
Với hai hình thức chính là gửi tiết kiệm cá nhân tại quầy và gửi tiết kiệm online. Vì vậy, ngân hàng đã tạo ra nhiều sản phẩm tiết kiệm khác nhau giúp cho khách hàng có thể lựa chọn theo nhu cầu hay sở thích. Sau đây là 10 sản phẩm tiết kiệm của ngân hàng Maritime Bank:
Tiền gửi có kỳ hạn trực tuyến
Gửi tiết kiệm tích lũy M - Savings
Tiết kiệm lãi suất cao nhất
Tiết kiệm măng non
Tiết kiệm định kỳ sinh lời
Tiết kiệm Ong Vàng
Tiết kiệm gửi tiền và trả lãi ngay
Chứng chỉ tiền gửi Lộc Bảo Phát
Tiết kiệm Phú - An - Thuận
Tiết kiệm ngoại tệ
>>>>> Click vào xem ngay Tổng hợp lãi suất tiền gửi các ngân hàng mới nhất năm 2020
Loại tiền gửi | TK định kỳ sinh lời | TK gửi tiền trả lãi ngay | TK lãi suất cao nhất | TK Phú - An - Thuận | TK rút gốc từng phần | TK Ong Vàng | TK măng non | TK trực tuyến |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kỳ hạn | 2-13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng | 1-13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng | 1-13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng | Không kỳ hạn | 1-13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng | 3-13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng | 3-13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng 4-15 năm | 1-36 tháng |
Loại tiền nhận gửi | VND, USD | VND, USD | VND, USD | VND, USD | VND, USD | VND, USD | VND, USD | VND, USD |
Số tiền gửi tối thiểu | 500.000 VND / 30 USD | 500.000 VND / 30 USD | 500.000 VND / 30 USD | 500.000 VND / 30 USD | 20.000.000 VND / 1.000 USD | 1.000.000 VND / 100 USD | 200.000 VND / 10 USD | 1.000.000 VND |
Phương thức tính lãi | Định kỳ hàng tháng | Trả lãi 1 lần, ngay tại thời điểm gửi tiền | Cuối kỳ | Định kỳ cuối tháng | Cuối kỳ | Cuối kỳ | Cuối kỳ | Lãi cộng dồn vào gốc hoặc chuyển vào tài khoản thanh toán |
Lưu ý khi rút tiền | Được rút trước hạn, hưởng lãi suất KKH | Không được rút trước hạn | Được rút trước hạn, hưởng lãi suất KKH | Được rút trước hạn, hưởng lãi suất KKH | Hưởng lãi suất KKH. Phần gốc còn lại vẫn hưởng lãi suất trên sổ TK | Được rút trước hạn, hưởng lãi suất KKH | Được rút trước hạn, hưởng lãi suất KKH | Được rút trước hạn, hưởng lãi suất KKH (ngoại trừ sản phẩm TK Trả lãi ngay trực tuyến) |
>>>>> Click vào xem ngay Lãi suất tiền gửi ngân hàng Vpbank
Kỳ hạn | Dưới 50 triệu | Từ 50 triệu- 500 triệu | Từ 500 triệu - 1 tỷ | Từ 1 tỷ trở lên |
---|---|---|---|---|
1 tháng | 4,90% | 5,00% | 5,00% | 5,00% |
2 tháng | 4,90% | 5,00% | 5,00% | 5,00% |
3 tháng | 4,90% | 5,00% | 5,00% | 5,00% |
4 tháng | 4,90% | 5,00% | 5,00% | 5,00% |
5 tháng | 4,90% | 5,00% | 5,00% | 5,00% |
6 tháng | 6,70% | 6,80% | 6,85% | 6,90% |
7 tháng | 6,70% | 6,80% | 6,85% | 6,90% |
8 tháng | 6,70% | 6,80% | 6,85% | 6,90% |
9 tháng | 6,80% | 6,90% | 6,95% | 7,00% |
10 tháng | 6,80% | 6,90% | 6,95% | 7,00% |
11 tháng | 6,80% | 6,90% | 6,95% | 7,00% |
12 tháng | 6,90% | 7,00% | 7,05% | 7,10% |
13 tháng | 7,00% | 7,10% | 7,15% | 7,20% |
15 tháng | 7,10% | 7,20% | 7,25% | 7,30% |
18 tháng | 7,20% | 7,40% | 7,45% | 7,50% |
24 tháng | 7,40% | 7,50% | 7,55% | 7,60% |
Chú ý: Bảng lãi suất tiền gửi do ngân hàng Maritime Bank cập nhật trên website. Đối với các sổ tiết kiệm tự động gia hạn thêm một kỳ hạn mới tuân theo lãi suất ban hành của sản phẩm tại thời điểm gia hạn hay kỳ hạn đó.
>>>>> Click vào xem ngay : Lãi suất tiền gửi ngân hàng Shinhanbank
Kỳ hạn | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | SGD |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng | 0.20 | 0.15 | 0.30 | 1.50 | 0.15 | 0.15 |
2 tháng | 0.30 | 0.15 | 0.40 | 1.60 | 0.15 | 0.15 |
3 tháng | 0.40 | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.20 | 0.20 |
6 tháng | 0.40 | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.20 | 0.20 |
12 tháng | 0.40 | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.20 | 0.20 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Maritime Bank
https://www.msb.com.vn/Bieu-phi-va-Lai-suat/1177/3/Lai-suat
Công thức tính lãi suất tiền gửi được tính bằng công thức :
Số tiền lãi=∑ ( Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi) / 365
Trong đó :
- Lãi suất tính lãi: được tính theo tỷ lệ %/năm (lãi suất năm); một năm là ba trăm sáu mươi lăm ngày. Lãi suất tính lãi được quy định cụ thể tại Sổ tiết kiệm/Thẻ tiền gửi và được điều chỉnh theo quy định của Techcombank trong từng thời kỳ
- Số dư thực tế: là số dư cuối ngày tính lãi của số dư tiền gửi.
- Số ngày duy trì số dư thực tế: là số ngày mà số dư thực tế cuối mỗi ngày không tha
Lưu ý : Số tiền phải trả được tạm tính dựa trên lãi suất tại thời điểm tính. Lãi suất có thể thay đổi vào thời điểm nộp hồ sơ
Ví dụ : Khách hàng gửi tiết kiệm 500 triệu mới kỳ hạn gửi là 12 tháng và mức lãi suất mà ngân hàng Martime Bank đưa ra là 7%/năm. qua đây chúng ta sẽ được
- Tiền gốc : 500 000 000 VND
- Tiền lãi : 35 000 000,00 VND
- Tổng tiền : 535 000 000,00 VND
Ngoài ra để tiện cho khách hàng tra cứu cũng như lãi suất mình được nhận ngân hàng đã hỗ trợ khách hàng tra cứu qua Online. Bạn có thể Xem ngay tại đây
Cách tính lãi suất tiền gửi ngân hàng Martime Bank
Qua bảng trên có thể thấy, ngân hàng Maritime Bank có lãi suất cao so với các sản phẩm gửi tiết kiệm khác, với kỳ hạn gửi đa dạng. Khách hàng có thể tham khảo lãi suất tại biểu lãi suất (VND/USD).
>>>>>>> Bạn có thể xem
- Lãi suất tiền gửi Sacombank mới nhất 2020
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Techcombank mới nhất 2020
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Agribank mới nhất 2020
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !