Cập nhập ngày : 01/08/2023 bởi
MB Bank là một trong những ngân hàng uy tín hàng đầu tại Việt Nam với những gói sản phẩm tài chính hấp dẫn và chính sách chăm sóc khách hàng nhiệt tình. Ngân hàng MB là một trong những ngân hàng được người dùng đánh giá là có biểu phí dịch vụ phù hợp và khách hàng có thể sử dụng rất nhiều tiện ích hoàn toàn miễn phí. Tuy nhiên nhiều khách hàng đang sử dụng dịch vụ tài chính tại MB Bank chưa nắm rõ được biểu phí phí dịch vụ tại đây. Chính vì vậy bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về biểu phí phí dịch vụ MB Bank.
Tải App MBBank, nhận ngay tài khoản số đẹp
MB Bank có tên giao dịch đầy đủ là Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội. Đây là ngân hàng trực thuộc sự quản lý của Bộ Quốc phòng Việt Nam và dưới sự chỉ đạo của Quân ủy Trung Ương có vốn điều lệ là 21.605 nghìn tỷ đồng với tổng tài sản tính đến năm 2019 là hơn 400.000 nghìn tỷ đồng.
Hiện nay MB Bank là một trong những ngân hàng đi đầu trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính và phát triển các dịch vụ ngân hàng số tại Việt Nam nhằm đáp ứng được nhu cầu gia tăng của thị trường trong nước và quốc tế. Không chỉ phát triển dịch vụ ở thị trường trong nước mà MB Bank còn đang mở rộng mạng lưới ở nước ngoài như Lào và Campuchia.
Ngoài phát triển dịch vụ tài chính, ngân hàng MB Bank còn tham gia vào các lĩnh vực khác như bảo hiểm và các quỹ đầu tư, quản lý tài sản, tài chính tiêu dùng khác như:
Trong hơn 25 năm không ngừng xây dựng và phát triển, ngân hàng MB Bank không ngừng nỗ lực để khẳng định được vị thế của mình trong thị trường tài chính. Với cơ sở hạ tầng hiện đại và nền tảng kỹ thuật số tiên tiến, MB luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng.
Việc chú trọng phát triển ngân hàng số và các hoạt động công nghệ thông tin được đẩy mạnh giúp khách hàng sử dụng dịch vụ một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất. Hiện nay ngân hàng MB Bank đã sở hữu nhiều chi nhánh trải khắp các tỉnh thành tại Việt Nam với 100 chi nhánh và 190 điểm giao dịch.
Bên cạnh đó, sự uy tín của ngân hàng MB Bank còn được thể hiện thông qua sự quản lý chặt chẽ của nhà nước và là một trong những thành viên của hệ thống ngân hàng trung ương, những thành tựu nổi bật của ngân hàng MB Bank có thể kể đến như:
Phí dịch vụ là loại phí mà khách hàng sẽ phải trả khi sử dụng dịch vụ thẻ hoặc thực hiện các giao dịch tại ngân hàng MB Bank. Mức phí này không cố định mà sẽ được quy định riêng đối với từng loại dịch vụ khác nhau dựa vào từng mục đích, điều kiện khách hàng sử dụng. Dưới đây là biểu phí dịch vụ cụ thể tại ngân hàng MB Bank.
**** Mức phí dịch vụ đối với thẻ ngân hàng MB Bank ****
Hiện nay ngân hàng MB Bank đang lưu hành ra thị trường các loại thẻ chính gồm thẻ trả trước, thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng. Mức phí cụ thể của các loại thẻ như sau:
Thẻ trả trước của ngân hàng MB Bank có chức năng chính là hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch dựa trên số tiền có sẵn trong thẻ. Khách hàng sẽ được chi tiêu đúng với số tiền nạp vào thẻ. Tuy nhiên tài khoản này không yêu cầu khách hàng phải mở tài khoản trước như thẻ ghi nợ.
Các loại phí dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Phí đăng ký thẻ | Không mất phí |
Phí duy trì tài khoản | 11.000 VNĐ/ tháng |
Phí chuyển tiền | Không mất phí |
Phí thanh toán cước viễn thông | Không mất phí |
Thẻ ghi nợ MB Bank là thẻ ATM được ngân hàng MBBank phát hành nhằm hỗ trợ khách hàng thanh toán mua sắm, chi tiêu dựa trên mức tiền mà khách hàng gửi vào tương tự như thẻ trả trước. Tuy nhiên để có thể sử dụng loại thẻ này khách hàng cần phải mở tài khoản trước.
Với nhu cầu giao dịch trong nước và ngoài nước gia tăng, ngân hàng MB Bank đang phát hành 2 loại thẻ ghi nợ chính là: thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế. Biểu phí dịch vụ của 2 loại thẻ cũng khác nhau cụ thể như sau:
Loại thẻ | Các loại phí dịch vụ | Thẻ ghi nợ nội địa MB Bank | Thẻ ghi nợ quốc tế MB Bank |
---|---|---|---|
Thẻ Active Plus( thẻ nội địa) Thẻ classic, thẻ Platinum( thẻ quốc tế) | Phí phát hành thẻ | Khách hàng sử dụng để giao dịch mua sắm: 50.000 VNĐ Khách hàng sử dụng thẻ để trả lương: miễn phí Phí phát hành nhanh: 100.000 VNĐ | Khách hàng sử dụng để giao dịch mua sắm: 50.000 VNĐ Khách hàng sử dụng thẻ để trả lương: miễn phí
|
Phí phát hành lại thẻ | 50.000 VNĐ | 60.000VNĐ | |
Thẻ Active Plus Thẻ Bankplus Thẻ sinh viên | Phí cấp lại pin tại quầy | 20.000 VNĐ
| 20.000 VNĐ |
Phí cấp lại mã Pin trên APPS | Miễn phí | Miễn phí | |
Trả thẻ Active Plus tại nhà | 30.000 VNĐ | 30.000 VNĐ | |
Phí thường niên | Thẻ Active Plus:60.000 VNĐ Thẻ Bankplus: 60.000 VNĐ Thẻ sinh viên: 60.000 VNĐ Thẻ quân nhân: 60.000 VNĐ | Thẻ Classic: 60.000 VNĐ Thẻ platinum: 100.000 VNĐ Thẻ Priority Platinum: miễn phí | |
Thẻ Bankplus Thẻ sinh viên Thẻ nhanh | Phí giao dịch thẻ | ||
Giao dịch trên POS MBBank | Phí chuyển khoản: 3.000 VNĐ Các giao dịch khác: miễn phí | ||
Giao dịch tại ATM MBBank Phí rút tiền mặt | Giao dịch < 2 tiệu: 1.000 VNĐ Gia dịch từ 2 – 5 triệu: 2.000 VNĐ Gia dịch trên 5 triệu: 3.000 VNĐ | Phí rút tiền: 1.000VNĐ Phí chuyển khoản: 2.000 VNĐ Còn lại: miễn phí | |
Giao dịch tại ATM khác MB Bank
|
| Phí rút tiền mặt:
| |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn | Tại đơn vị nhận thẻ MBBank: 20.000 VNĐ Khác đơn vị nhận thẻ MBBank: 30.000 VNĐ | Tại đơn vị nhận thẻ MBBank: 50.000 VNĐ Khác đơn vị nhận thẻ MBBank 80.000 VNĐ |
Tải App MBBank, nhận ngay tài khoản số đẹp
Thẻ tín dụng MB Bank được phát hành bởi ngân hàng Quân đội có chức năng chính giúp khách hàng chi tiêu mua sắm. Đặc điểm nổi bật của thẻ tín dụng MB Bank là hỗ trợ khách hàng thanh toán kịp thời mà không cần nạp tiền vào thẻ, tuy nhiên số tiền được chi tiêu chỉ có hạn mức nhất định. Khi đến kỳ hạn khách hàng cần phải hoàn trả số tiền đã sử dụng.
Các loại phí cần trả | Thẻ Visa | Thẻ JCB | Thẻ SSC |
---|---|---|---|
Phí phát hành thẻ |
|
| Miễn phí |
Phí thường niên | Loại thẻ chính:
Loại thẻ phụ:
| Loại thẻ chính:
Loại thẻ phụ:
| 200.000 VNĐ |
Phí rút tiền |
|
|
|
***** Biểu phí sử dụng dịch vụ hỗ trợ trực tuyến tại ngân hàng MB Bank *****
Tải App MBBank, nhận ngay tài khoản số đẹp
Dịch vụ internet Banking được phát triển nhằm hỗ trợ khách hàng thực hiện mọi giao dịch nhanh chóng và đơn giản nhất. Để sử dụng dịch vụ này khách hàng cần phải có tài khoản MB Bank và đăng ký sử dụng dịch vụ tại ngân hàng. Dưới đây là biểu phí cụ thể của từng gói dịch vụ
Các loại phí phải trả | Dịch vụ eMB Basic | Dịch vụ eMB Advance |
---|---|---|
Phí duy trì dịch vụ | Miễn phí | 10.000 VNĐ/ tháng |
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí | Miễn phí |
Một số phụ phí khác | Phí nhận thông báo qua email: miễn phí | Phí Hard token: 300.000 VNĐ Phí Soft Token: miễn phí |
SMS Banking là một trong những dịch vụ được quan tâm nhất tại ngân hàng MB Bank bởi sự thuận tiện và tính bảo mật tuyệt đối. Khách hàng có thể đăng ký dịch vụ SMS Banking của MB Bank qua số điện thoại đang sử dụng để theo dõi tài khoản ngân hàng của mình.
Dịch vụ Mobile Banking hỗ trợ khách hàng quản lý tài khoản MB của mình có mức phí dịch vụ cụ thể như sau
Trên đây là thông tin chi tiết về phí dịch vụ của ngân hàng MB Bank. Hy vọng qua bài viết trên bạn có thể nắm rõ những khoản phí cần phải trả khi sử dụng dịch vụ tại ngân hàng Quân đội. Nếu bạn đang quan tâm đến các sản phẩm dịch vụ ngân hàng MB Bank hãy gọi ngay đến tổng đài MB Bank : 1900545426 hoặc đến trực tiếp các chi nhánh ngân hàng MB để được hỗ trợ trực tiếp
Bài viết liên quan
Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !